Bài 1:Xác định nghĩa của các tiếng được in nghiêng trong các từ mượn sau
a.tiên đoán, tiên lượng, tiên phong. tiên là................
b.hiếu thắng, hiếu chiến, hiếu kỳ, hiếu học. hiếu là............
c.hậu kỳ, hậu chiến, hậu phương, hậu tạ. hậu là...............
d.đa số, đa chiều, đa nghĩa, đa diện. đa là.................
e.thiểu số, thiểu năng, giảm thiểu. thiểu là...........
g.lộ giới, đại lộ, quốc lộ. lộ là..............
h.khán giả, khán đài, khán phòng. khán là..............
i.nhân sĩ, nhân dân, nhân loại, nhân ái. nhân là.............
a) Tiên có nghĩa là phán đoán, xác định, chỉ dẫn trước một điều gì đó.
b) Hiếu có nghĩa là đam mê, ham muốn được thực hiện, tìm tòi.
c) Hậu có nghĩa là sau, phía sau.
d) Đa có nghĩa là nhiều.
e) Thiểu có nghĩa là ít.
g) Lộ có nghĩa là đường (đường lối).
h) Khán có nghĩa là xem, ngắm, thưởng thức.
i) Nhân có nghĩa là người.
a, tiên : phán đoán, xác định , chỉ dẫn trước một điều gì đó.
b, hiếu: đam mê, ham muốn
c,hậu : sau, phía sau
d, đa: nhiều
e, thiểu: ít
g,lộ: đường
h, khán: thưởng thức, chiêm ngưỡng
i, nhân: con người