A. Look at the different types of vacations. Which can you see in the photo?Which types of vacations do you like? Why?
(Nhìn vào các kiểu kỳ nghỉ khác nhau. Bạn có thể nhìn thấy cái nào trong bức ảnh? Bạn thích những kiểu kỳ nghỉ nào? Tại sao?)
GOAL CHECK – Ask about a Trip
(Kiểm tra mục tiêu – Hỏi về một chuyến đi)
1. Work in pairs. Ask your partner to choose one of these types of trips:
(Thực hành theo cặp. Yêu cầu bạn bên cạnh chọn một trong các loại chuyến đi sau:)
- a vacation (một kỳ nghỉ)
- a long weekend or short break (một kỳ nghỉ dài vào cuối tuần hoặc một kỳ nghỉ ngắn)
- a day trip (một chuyến đi trong ngày)
2. Write 5 questions for your partner about his/her trip. (Viết 5 câu hỏi về chuyến đi của bạn bên cạnh.)
3. Take turns asking and answering the questions. (Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)
- Where did you go ...?
- Did you take ...?
- How long did ...?
- Did you like ...?
E. Listen to the sentences and check () the pronunciation of the -ed endings.
(Nghe các câu và đánh dấu (✔) cách phát âm của âm cuối -ed.)
/d/ | /t/ | /ɪd/ | |
We stayed in a hotel. | |||
I packed my bags. | |||
We rented a hotel. |
C. Listen again. Circle T for true or F for false. Correct the false statements in your notebook.
(Nghe lại một lần nữa. Khoanh tròn chữ T nếu đúng hoặc F nếu sai. Sửa các câu sai trong vở của bạn.)
Conversation 1
1. Mike had a long vacation. T F
2. Chen went to Tanzania. T F
3. He took a boat to an island. T F
4. Chen climbed up Mount Kilimanjaro. T F
5. He photographed animals. T F
Conversation 2
6. Ellie took a day trip to Orlando. T F
7. Ellie visited five theme parks. T F
8. She didn't like Sea World. T F
9. She went on the Spider-Man ride. T F
10. Mike wants to go there. T F
D. Listen and check (✔) the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words.
(Nghe và đánh dấu (✔) vào ô đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và nhắc lại các từ.)
/d/ | /t/ | /ɪd/ | |
packed | |||
traveled | |||
wanted | |||
arrived | |||
liked | |||
visited |
F. Look at Activity D on page 65. Read the text aloud and practice saying the endings of the simple past verbs correctly.
(Xem Hoạt động D ở trang 65. Đọc to đoạn văn và thực hành phát âm chính xác âm cuối của các động từ ở thì quá khứ đơn.)
H. In pairs, ask and answer the questions in G. Use the answers from the audio or make new answers.
(Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài G. Sử dụng câu trả lời từ bài nghe hoặc đưa ra câu trả lời mới).
G. Unscramble the words to make questions.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)
1. go / where / did / you
2. did you / there / stay / how long
3. see / did / what / you
4. did / take / any photos / you
5. theme parks / visit / how many / did you
6. you like / which theme park / did / the most
7. you / go / on / did / the Spider-Man ride