a. Intonation for conditional sentences falls at the end of the clauses. (Ngữ điệu trong câu điều kiện nằm ở cuối mệnh đề.)
If we recycle more, the school will be cleaner. (Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn, trường học sẽ sạch hơn.)
There won't be as much trash if we ban single-use plastic. (Sẽ không có nhiều rác nếu chúng ta cấm đồ nhựa dùng một lần.)
a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
If we recycle more plastic, there will be less litter. (Nếu chúng ta tái chế nhiều nhựa hơn, sẽ có ít rác hơn.)
First Conditional (Câu điều kiện loại 1) Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng) We can use First Conditional to talk about things we can change (“If I do this thing…”), and the future result of that change (“...that thing will happen”). (Chúng ta có thể sử dụng Điều kiện loại 1 để nói về những thứ chúng ta có thể thay đổi (“Nếu tôi làm điều này…”) và kết quả trong tương lai của sự thay đổi đó (“… điều đó sẽ xảy ra”). If I study hard, I will do well on my test. (Nếu tôi học tập chăm chỉ, tôi sẽ làm tốt bài kiểm tra của mình.) |
Form If we recycle more plastic, there will be less litter. (Nếu chúng ta tái chế nhiều nhựa hơn, sẽ có ít rác hơn.) There won't be as much trash if we ban single-use plastic. (Sẽ không có nhiều rác nếu chúng ta cấm đồ nhựa dùng một lần.) If we don't protect the environment, what will happen? (Nếu chúng ta không bảo vệ môi trường, điều gì sẽ xảy ra?) Will we reduce air pollution if we ban cars? (Chúng ta sẽ giảm ô nhiễm không khí nếu chúng ta cấm ô tô?) (Yes, we will. (Có, chúng tôi sẽ.) /No, we won't. (Không, chúng tôi sẽ không.)) |
a. Ask and answer using the pictures and prompts. (Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng hình ảnh và gợi ý.)
- What will happen if we don't ban plastic cups? (Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không cấm ly nhựa?)
- If we don't ban plastic cups, our school won't be cleaner. (Nếu chúng ta không cấm ly nhựa thì trường chúng ta sẽ không sạch sẽ hơn.)
- What will happen if we plant trees? (Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta trồng cây?)
- If we plant trees,.... (Nếu chúng ta trồng cây,….)
b. Fill in the blanks. (Điền vào chỗ trống.)
1. The air will be (be) less polluted if we use (use) school buses or public transportation.
2. If students __________ (not stop) littering, our school __________ (be) full of trash.
3. Students __________ (not litter) if we __________ (make) them clean the school.
4. Our school __________ (be) cleaner if we __________ (ban) single-use plastic.
5. If we __________ (reuse) water bottles, there __________ (be) less trash.
6. If there __________ (be) more recycling bins, it __________ (be) easier to recycle.
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Circle the phrases in the Conversation Skill box that you hear. (Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. âm thanh một lần nữa. Khoanh tròn các cụm từ trong hộp Kỹ năng Hội thoại mà em nghe được.)
Listening a
a. Listen to Huy and Jane talking about what they can do to protect the environment. Do they want to try their ideas at their school, in their town, or both? (Hãy lắng nghe Huy và Jane nói về những việc họ có thể làm để bảo vệ môi trường. Họ muốn thử ý tưởng của mình ở trường học, ở thị trấn của họ, hay cả hai?)
a. Match the words with the descriptions. Listen and repeat. (Nối các từ với các mô tả. Nghe và lặp lại.)
1. ban a. keep someone or something safe, or stop something dangerous happening.
2. reduce b. make the environment dirty
3. reuse c. make trash (paper, glass, plastic, etc.) into a new product
4. recycle d. make something less or smaller
5. pollute e. officially stop people from doing something
6. protect f. hurt someone or something
7. damage g. use something again
\
b. In pairs: How do people in your community help to look after the environment? What else should they do? (Theo cặp: Mọi người trong cộng đồng của bạn giúp chăm sóc môi trường như thế nào? Họ phải làm gì khác?)
People often recycle trash. (Mọi người thường tái chế thùng rác.)
Our town should reuse plastic bags. (Thị trấn của chúng ta nên tái sử dụng túi nhựa.)
d. In pairs: Make conditional sentences from the prompts in the table. (Theo cặp: Đặt câu điều kiện từ các gợi ý trong bảng.)
Activity | Result |
less/electricity | save/money |
walk/school | help/reduce/pollution |
ban motorcycles/city center | less/traffic/city |
recycle/more/paper | save/trees/forests |
If we use less electricity, we will save money. (Nếu chúng ta sử dụng ít điện hơn, chúng ta sẽ tiết kiệm được tiền.)