1 Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là:
A ảnh thật, ngược chiều với vật.
B ảnh thật, cùng chiều với vật.
C ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D ảnh ảo, cùng chiều với vật.
2 Đặt vật AB cao 2cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính 60cm. Độ cao ảnh của vật tạo bởi thấu kính là:
A 1cm
B 0,5cm
C 2cm
D 4cm
3 Thấu kính phân kỳ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành:
A chùm tia phản xạ
B chùm tia ló phân kỳ
C chùm tia ló song song khác
D chùm tia ló hội tụ
4 Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm:
A là một điểm bất kì trên trục chính của thấu kính
B mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính
C mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính
D mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính
5 Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
A phần rìa dày hơn phần giữa
B phần rìa mỏng hơn phần giữa
C phần rìa và phần giữa bằng nhau
D hình dạng bất kỳ
6 Thấu kính phân kì là loại thấu kính có:
A phần rìa dày hơn phần giữa
B phần rìa mỏng hơn phần giữa
C phần rìa và phần giữa bằng nhau
D hình dạng bất kỳ
7 Tia sáng qua thấu kính phân kỳ KHÔNG BỊ đổi hướng là:
A tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính
B tia tới qua tiêu điểm của thấu kính
C tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia ló so với thấu kính) của thấu kính
8 Tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kỳ cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là:
A 30cm
B 25cm
C 20cm
D 15cm
9 Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành:
A chùm tia phản xạ
B chùm tia ló phân kỳ
C chùm tia ló song song khác
D chùm tia ló hội tụ
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính ảnh A’B’
A. là ảnh ảo . B. nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. vuông góc với vật.
Câu 1: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Vậy ảnh A’B’
A. Là ảnh thật, lớn hơn vật. B. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Ngược chiều với vật. D. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Câu 2: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
A. Ảnh ảo ngược chiều vật. B. Ảnh ảo cùng chiều vật.
C. Ảnh thật cùng chiều vật. D. Ảnh thật ngược chiều vật.
Câu 3: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh đó là
A. Thật, ngược chiều với vật. B. Thật, luôn lớn hơn vật.
C. Ảo, cùng chiều với vật. D. Thật, luôn cao bằng vật.
Câu 4: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 5: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật.
Câu 6: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Ảnh của điểm M là trung điểm của AB nằm
A. Trên ảnh A’B’ cách A’ một đoạn AB/3. B. Tại trung điểm của ảnh A’B’.
C. Trên ảnh A’B’ và gần với điểm A’ hơn. D. Trên ảnh A’B’ và gần với điểm B’ hơn.
Câu 7: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì
A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA < f.
Câu 8: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính
A.8 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 48 cm.
Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏ hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một khoảng
A.OA < f. B. OA > 2f. C. OA = f. D. OA = 2f.
Câu 10: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải
A. Đặt sát thấu kính. B. Nằm cách thấu kính một đoạn f.
C. Nằm cách thấu kính một đoạn 2f. D. Nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.
Đặt vật AB vuông góc với trục chính của TKHT có tiêu cự 20cm, điểm A nằm trên trục chính, cách TK 10 cm. Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh? (ảnh thật hay ảnh ảo, cùng chiều hay ngược chiều với vật, lớn hơn hay nhỏ hơn vật, cách thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu cm?)
Ảnh của một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Có thể thu được ảnh thật ngược chiều bé hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính
Câu 1 :Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 2 :Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ :
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 3:Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 4 : Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 5: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :
A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật
C. thật, nhỏ hơn vật D. thật, lớn hơn vật.
Câu 6: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ảo :
A. bằng hai lần vật B. bằng vật. C. bằng nửa vật D. bằng ba lần vật.
Câu 7 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng hai lần tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh A’B’ thật, cách thấu kính :
A. bằng khoảng tiêu cự. B. nhỏ hơn khoảng tiêu cự.
C. lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự. D. bằng hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 8:Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :
A. ảo, bằng hai lần vật. B. ảo, bằng vật.
C. ảo, bằng nửa vật. D. ảo, bằng bốn lần vật.
Câu 9 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :
A. thật, nhỏ hơn vật. B. thật lớn hơn vật.
C. ảo, nhỏ hơn vật. D.ảo lớn hơn vật.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh:
A. Ngược chiều với vật. B. ảo
C. Cùng kích thước với vật. D. Nhỏ hơn vật
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng.ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Là ảnh thật B. Là ảnh ảo
C. Cùng chiều D. Nhỏ hơn vật
Câu 12 : Chọn câu trả lời đúng. Độ phóng đại ảnh âm(k<0) tương ứng với ảnh
A. Cùng chiều với vật; B. Ngược chiều với vật;
C.Nhỏ hơn vật; D. lớn hơn vật;
Câu 13: Chọn câu trả lời sai: Đối với thấu kính phân kì :
A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng
B. Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm chính F’
C. Tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.
D. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló không song song với trục chính.
Câu 14 :Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :
A. ảo, nằm trong khoảng tiêu cự. B. ảo, cách thấu kính bằng khoảng tiêu cự.
C. ảo, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự. D. ảo, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 15 :Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :
A. thật, nhỏ hơn vật. B. thật lớn hơn vật.
C. ảo, nhỏ hơn vật. D. ảo lớn hơn vật.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng. Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ cùng chiều với vật sáng khi
A. vật thật đặt trong khoảng tiêu cự. B. vật thật đặt ngoài khoảng 2 lần tiêu cự.
C. vật thật đặt ngoài khoảng tiêu cự. D. vật thật đặt ngay tiêu điểm vật chính.
Câu 17: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính;
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;
D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.
Câu 18: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ:
A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
D. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.
Câu 19: Một vật sáng AB được đặt trước một TKPK có tiêu cự f một khoảng d = thì tạo được ảnh A’B’:
A. ở vô cực B. ngược chiều với vật
C. ảo và bằng nửa vật D. thật và bằng vật
Câu 20: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ.
C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
Câu 21: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k<0, nhận xét về ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều vật. B. ảnh thât, cùng chiều vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều vật. D. ảnh ảo, ngược chiều vật.
Câu 22: Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính ? Tìm kết luận đúng.
A. 2f < d < f B. f < d < 2f
C. f < d < ¥ D. 0 < d < f
Câu 23: Một thấu kính cho ảnh có độ cao bằng vật (không kể chiều) thì vật phải ở cách thấu kính một khoảng: A. f B. 2 C. 2f D. 0,5
Câu 24: Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Thấu kính hội tụ B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
C. Thấu kính phân kì D. Không thể kết luận được
Câu 25: Tìm câu đúng khi nói về ảnh A’B’ của vật AB trước TKHT:
A. d < f: ảnh A’B’ là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
B. f < d <2f : ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. d>2f : ảnh ảo, ngược chiều, bé hơn vật
D. d = f : ảnh ảo, cùng chiều, cao bằng phân nửa vật
Câu 26: Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ lớn hơn AB. Tìm câu đúng:
A. Với TKHT, A’B’ luôn luôn là ảnh ảo B. Với TKHT, A’B’ là ảnh ảo
C. Với TKHT, A’B’ là ảnh thật D. Với TKHT, A’B’ có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật
Câu 27: Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ:
A. là ảnh thật lớn hơn vật B. cùng chiều với vật
C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật D. là ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 28: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có độ lớn nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh:
A. thật B. cùng chiều với vật C. nhỏ hơn vật D. ngược chiều với vật
Câu 29: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh:
A. thật B. cùng chiều với vật C. lớn hơn vật D. ngược chiều với vật
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm tạo ảnh A'B'
a) Biết A'B' = 4AB. Vẽ hình và tính khoảng cách từ vật tới thấu kính ( xét 2 trường hợp: ảnh thật và ảnh ảo)
b) Cho vật AB di chuyển dọc theo trục chính của thấu kính. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật và ảnh thật của nó
Giúp mình gấp với ạ
Đặt vật AB cách thấu kính hội tụ 40cm thì ảnh A’B’ cách thấu kính 10cm.
a/ Hỏi ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Tính tiêu cự của thấu kính.
b/ Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 10cm, tìm độ dịch chuyển của ảnh
Một vật AB hình mũi tên có cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ ta thu được ảnh ảo cùng chiều cao 6cm A) Dựng ảnh AB của AB theo đúng tỉ lệ B) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (d') và từ vật đến thấu kính (d) Biết rằng thấu kính có tiêu cự là f=20cm