Một gen có chiều dài 0.51 micromet trong đó A bằng 2 lần số Nu không bổ sung với nó, gen này nhân đôi 3 lần, mỗi gen phiên mã 5 lần trên 1 phân tử mARN có 5 Riboxom trượt 1 lần :
a) Tính số Nu mỗi loại của gen
b) Tính số phần tử ADN chứa hoàn toàn Nu mới
c) Tính số phần tử Protein được tạo ra
Câu 34: Phân tử mARN có chiều dài 346,8 nanômet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 360; G = X = 840 B. A = T = 306; G = X = 714
C. A = T = 180; G = X = 420 D. A = T = 108; G = X = 357
Một phân tử ADN có chiều dài 0.51 micromet. Có tỉ lệ nucleotit loại adenin bằng 38%. Phâm tử ADN này nhân đôi 5 lần. Mỗi phân tử ARN phiên mã 3 lần. Mỗi ARN có 5 riboxom trượt qua không lặp lại. a, tính tổng số ribonucleotit môi trường đã cung cấp để tổng hợp nên toàn bộ ARN. b, trong quá trình dịch mã cos bao nhiêu lượt tARN mang axit amin tới? c, có bao nhiêu axit amin hoàn chỉnh trong toàn bộ phân tử protein?
Vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn có 3600 liên kết hidro. Trên mạch 1 của vùng này có 150G, 500A. Khi gen này phiên mã tạo ra 1 phân tử mARN, môi trường nội bào đã cung cấp 400U. Số lượng mỗi loại ribonucleit còn lại môi trường nội bào đã cung cấp cho cả quá trình phiên mã là:
giúp mình/em bài này với ạ. mình/em cảm ơn nhiều ạ.
Bài 5. Một gen có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác bằng 10 % số nuclêôtit của gen . Mạch mã gốc của gen có A = 20 % , mạch bổ sung gen có X = 10 % . Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có khối lượng là 45 = 10 * đ.v.C 1. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen , số lượng và tỉ lệ % các loại ribônuclêôtit của mARN . 2. Trong quá trình phiên mã của gen , môi trường đã cung cấp 6000 nuclêôtit các loại . Xác định số lần phiên mã của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình đó . Giúp em với ạ !!!
Cho biết các bộ ba phiên mã trong phân tử mARN tương ứng với các axit amin sau: AUG: Met; GGU: Gly; GGG: Gly; GAU: Asp; UUA: Leu; UXA: Ser; XAA: Gln. Trình tự tiếp cận mARN của các tARN lần lượt là: t1-UAX, t2-XXA, t3-XXX, t4-XUA, t5-AAU, t6-AGU, t7-GUU. Trình tự các aa trên protein như sau:
A. Met-Gly-Gly-Asp-Leu-Ser-Gln B. Met-Ser-Gln-Gly-Gly-Asp-Leu
C. Met-Gln -Gly-Gly-Asp-Leu-Ser D. Met-Gly-Gly-Asp -Ser-Leu -Gln
Bài 4. Một gen ở sinh vật nhân sợ có chiều dài 0,408um và có A = 20 % tổng số nuclêôtit của gen . Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp , mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần , trên mỗi mARN có 5 riboxom trượt không lặp lại . 1. Xác định số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đối của gen . 2. Xác định số ribônuclêôtit môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã của gen . 3. Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp , số tARN tham gia dịch mã và số liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã .
Ở sinh vật nhân sơ, 1 gen có 2400 nu, sau 1 lần phiên mã và dịch mã do 1 riboxom tham gia. Hỏi trên phân tử protein có bao nhiêu axit amin?
Bài 4: Một gen có chiều dài 5100 ăngstrons, tỉ lệ A/G = 2/3
1) Xác định phân tử lượng và số Nu mỗi loại của cả gen?
2) Gen phiên mã rồi dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit, cho biết số aa môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã trên.