a) \(n_{N_2}=\dfrac{16,8}{28}=0,6\left(mol\right)\)
\(V_{N_2\left(đktc\right)}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
b) \(M_{CO_2}=12+2.16=44\)
\(M_{H_2}=1.2=2\)
d CO2/H2 = \(\dfrac{44}{2}=22\)
a) \(n_{N_2}=\dfrac{16,8}{28}=0,6\left(mol\right)\)
\(V_{N_2\left(đktc\right)}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
b) \(M_{CO_2}=12+2.16=44\)
\(M_{H_2}=1.2=2\)
d CO2/H2 = \(\dfrac{44}{2}=22\)
a, Tinh khoi luong, the tich (o dktc) va so phan tu CO2 co trong 0,75 mol khi CO2 ?
b, Dot chay hoan toan m gam chat X can dung 0,2 mol khi O2 thu duoc 2,24 lit khi CO2 (o dktc) va 3,6 gam H2O
a, Viet so do phan ung ?
b, Tinh khoi luong cua khi Oxi va khi CO2 ?
c, Tinh khoi luong cua chat X ?
Xet thi nghiem khi cho 11.2 gam sat tac dung vua du voi 14.6 gam axit clohidric HCL thi tao thanh 25.4 gam sat (ii) clorua FeCl2 va khi hidro H2
A Viet pt va can bang pt phan ung
B Tinh the tich (dktc) khi hidro H2 ?
1.Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2 Khối lượng C đã cháy là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích (ở đktc) khí O2 đã phản ứng là A: 2,24 m3 . B: 4,48 lít. C: 8,96 m3 . D: 4,48m3
2.Ti khoi cua khi X so voi H2 la 14. Khi X co the la A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO.
3.Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
4.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 8 B: 10 C: 9 D: 7
5.Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2 O là A: 12 gam. B: 9 gam. C: 18 gam. D: 36 gam
6.cho sơ đồ phản ứng sau: 2al + 3h2so4 → al2 (so4 )3 + 3h2 . nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng al2 (so4 )3 thu được là bao nhiêu gam? a: 40 gam. b: 34,2 gam. c: 68,4 gam. d: 17,1 gam
7.Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. Khí X có thể là A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO
8.Dãy chất nào sau đây, gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là A: O2 , Cl2 , H2 S. B: N2 , O2 , Cl2 . C: CO, CH4 , NH3 D: Cl2 , CO, H2S.
9.Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là A: C3 H8 . B: C2 H2 . C: C3 H6 . D: C3 H4 .
Mn tra loi nhanh ho to voi. ngay mai thi roi
Đốt cháy 3,2 g s trong bình chứa 3,36 lít khí o2 (ở dktc) thì thu được khí có mùi sốc là SO2. a:, sao phản ứng S hay o2 dư ,dư bao nhiêu gam. b:, tính thể tích của o2 tham gia phản ứng ở dktc.
1.
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là
A:Na2 O + H2 O → 2NaOH.
B:NaO + H2 O → NaOH2 .
C:Na2 O + H2 O → NaOH.
D:NaOH → Na2 O + H2 O.
2.Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là A: 0,5 mol. B: 0,55 mol. C: 0,65 mol. D: 0,6 mol.
3.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 9 B: 7 C: 8 D: 10
4.
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:15,68 lít.
B:16,8lít.
C:13,44 lít.
D:22,4 lít.Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:15,68 lít.
B:16,8lít.
C:13,44 lít.
D:22,4 lít.
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:15,68 lít.
B:16,8lít.
C:13,44 lít.
D:22,4 lít.
5.
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là
A:3,82.10-23 gam.
B:4,48.10-23 gam.
C:3,82.10-22 gam.
D:3,82.10-21 gam4.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là
A:3,82.10-23 gam.
B:4,48.10-23 gam.
C:3,82.10-22 gam.
D:3,82.10-21 gam.
5.
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .
mn oi nhanh giup minh voi
cho 40 gam hợp chất RCO3 sau khi nung ta có 16,5g RO và khí CO2.
a)tính khối lượng của CO2.
b)tính khối lượng của RCO3.
c)xác định nguyên tố R bằng hai chất.
d)giả sử chỉ có 20g chất RCO3 được nung thì khối lượng,thể tích(đktc) của RO là bao nhiêu?
a) Số mol CO2 có trong 3,36 lit khí cacbonic (đktc); số mol N2 có trong 44,8 lit Nitơ (đktc)