a. Read Jane's email to her friend. Where is Jane?
(Đọc email của Jane gửi cho bạn cô ấy. Jane đang ở đâu?)
1. New York City 2. Washington, D.C.
To: sam365@abc.com
Subject: Hi from USA!
Hi Sammy,
I'm here in the United States and having a great time! We arrived on Wednesday and visited the Lincoln Memorial and Georgetown. Georgetown is a historic area in Washington, D.C. The food here is great. I ate a hot dog. It's a traditional American street food. I really liked it. Tomorrow, we're going to the White House with a tour guide and taking a boat trip along the Potomac River. We're going to the National Air and Space Museum on our last day in Washington, D.C. On Friday, we will get a flight to New York City. I'm looking forward to going on the Staten Island Ferry to see the Statue of Liberty and going to Yankee Stadium. The weather here is warm and sunny and the people are very friendly. I hope you're enjoying your summer holiday back in London. I wish you were here.
Jane
c. Fill in the blanks using “the” or Ø (zero article).
(Điền vào chỗ trống sử dụng “the” hoặc Ø (không giới từ).)
To: tobyel@frienzmail.com
Subject: Plan for trip
Hi Toby,
This is our plan for our trip to London. We're arriving on Tuesday. We're staying at (1) the Hilton Hotel. We're going to go to (2) __________ Hyde Park on Wednesday. On Friday, we're going to visit (3) ________ Houses of Parliament. We're going to go to (4) ________ Regent's Park on Saturday and visit (5) __________ Imperial War Museum on Sunday. We're going to ride on (6) ___________ London Eye and fly back to (7) __________ New York on Monday.
See you soon,
Luke
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)
the /ðə/
then /ðen/
d. Read the words with the stress noted in "a." to a partner.
(Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng với bạn đồng hành.)
c. In pairs: What do you know about the United States? Would you like to visit it?
(Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó?)
A: What do you know about the United States? Would you like to visit it?
(Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó?)
B: The United States is beautiful, it has the Statue of Liberty and I’d like to visit.
(Nước Mỹ rất đẹp, nó có tượng Nữ thần tự do và tôi muốn đến thăm.)
b. In pairs: Do you know any historic places? Tell your partner.
(Theo cặp: Bạn có biết về những địa điểm nổi tiếng lịch sử không? Hãy nói với bạn đồng hành.)
The Imperial City in Huế is a historic place. I visited it last year.
(Hoàng Thành Huế là một địa điểm lịch sử nổi tiếng. Tôi đã đến thăm nó vào năm ngoái.)
b. Write sentences using the prompts.
(Viết câu sử dụng gợi ý.)
1. I/ visiting/ Sydney Opera House
I'm visiting the Sydney Opera House.
(Tôi đang đến thăm nhà hát opera Sydney.)
2. he/ staying/ next to/ Hyde Park
3. we/ going to/ United Kingdom
4. my parents/ visiting/ Louvre Museum
5. Empire State Building/ in/ New York City
6. I/ going to eat fish and chips/ Bondi Beach
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
We're going to visit Hyde Park and the Tower of London tomorrow.
(Chúng tôi sẽ đi thăm công viên Hyde và tháp Luân Đôn vào ngày mai.)
Ask and answer using the questions and the prompts.
(Hỏi và trả lời sử dụng câu hỏi và gợi ý.)
Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)
Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)
What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)
What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)
City (Thành phố) | Hotel (Khách sạn) | Museum (Bảo tàng) | Park (Công viên) | Attraction (Điểm tham quan thu hút) | Food (Ẩm thực) |
London | Ritz Hotel | British Museum | Kensington Gardens | Portobello Road | Fish and chips (cá và khoai tây chiên) |
Los Angeles | Beverly Wilshire | Getty Museum | Grand Park | Disneyland Park | French dip sandwich (Bánh sandwich nhúng Pháp) |
b. Which city would be more interesting to visit? Why?
(Thành phố nào thú vị để đến thăm? Tại sao?)