Bài 21: Héc-ta

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

a) Đọc các số đo diện tích sau: 135 ha; \(\dfrac{1}{4}\) ha; 3,2 ha; 15,38 ha.

b) Viết các số đo diện tích sau:

– Sáu nghìn bốn trăm ba mươi héc-ta,

– Mười hai phẩy năm héc-ta,

– Một trăm ba mươi lăm phẩy sáu mươi hai héc-ta.

datcoder
24 tháng 9 lúc 13:45

a) 135 ha: một trăm ba mươi lăm héc-ta.

    $\frac{1}{4}$ha: một phần tư héc-ta.

    3,2 ha: ba phẩy hai héc-ta.

    15,38 ha: mười lăm phẩy ba mươi tám héc-ta.

b) Sáu nghìn bốn trăm ba mươi héc-ta: 6 430 ha.

    Mười hai phẩy năm héc-ta: 12,5 ha.

    Một trăm ba mươi lăm phẩy sáu mươi hai héc-ta: 135,62 ha.