a) >; <; =?
• 5,099 < 5,1
• 6,321 > 6,3209
• 102,30 = 102,3000
b) So sánh các số 5,1; 6,321; 5,099; 6,3209 có:
So sánh phần nguyên: 5 < 6
+ So sánh các số 5,1 và 5,099 bằng cách so sánh các chữ số ở phần thập phân có:
Chữ số phần mười: 0 < 1 nên 5,099 < 5,1
+ So sánh các số 6,321 và 6,3209 bằng cách so sánh các chữ số ở phần thập phân có:
Chữ số phần mười: 3 = 3
Chữ số phần trăm: 2 = 2
Chữ số phần nghìn: 0 < 1
Vậy: 6,3209 < 6,321
Vậy: 5,099 < 5,1 < 6,3209 < 6,321
Đúng 0
Bình luận (0)