9. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
-Đơn vị đo độ dài là ..... kí hiệu là ....
-Đơn vị đo thể tích là ... kí hiệu là ....
-Đơn vị đo lực là .... kí hiệu là .....
-Đơn vị đo khối lượng là ...... kí hiệu là ....
-Đơn vị đo khối lượng riêng là ...... kí hiệu là ......
10. Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng theo khối lượng của cùng một vật
9. -Đơn vị đo độ dài là mét kí hiệu là m.
-Đơn vị đo thể tích là mét khối kí hiệu là m3.
-Đơn vị đo lực là Niuton kí hiệu là N
-Đơn vị đo khối lượng là kilogam kí hiệu là kg
-Đơn vị đo khối lượng riêng là kilogam trên mét khối kí hiệu là kg/m3
10. Ta có: \(P=10.m\)
Mặt khác: \(d=\dfrac{P}{V}\)
Do đó công thức liên hệ giữa trọng lượng riêng theo khối lượng là:
\(d=\dfrac{10.m}{V}\)
1, mét-m
2, mét khối-m^3
3, Niutơn-N
4, kilogam-kg
5, kilogam trên mét khối-kg/m^3
- mét kí hiệu m
- mét khối kí hiệu là m3
- Niu-tơn kí hiệu là N
- Ki- lô -gam kí hiệu là kg
- Ki - lô -gam trên mét khối kí hiệu kg/m3
2
P=10.m
m=P:10
Trong đó P là trọng lượng đơn vị là N
Trong đó m là khối lượng đơn vị là kg
9.Đơn vị đo độ dài là:
ki-lô-mét, héc-tô-mét, đề-ca-mét,mét,xăng-ti-mét,mi-li-mét
Kí hiệu là:
km, hm, dam, m, cm, dm, mm.
Đơn vị đo thể tích:
mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối, lít, mi-li-lít.
Kí hiệu là:
m3, dm3, cm3, l, ml.
Đơn vị đo lực là:
Niew-tơn.
Kí hiệu là:
N
Đơn vị đo khối lượng là:
tấn, tạ, yến, ki-lô-gam,héc-tô-gam, đề-ca-gam, gam.
Kí hiệu là:
tạ, yến không có kí hiệu.
t, kg, hg, dam, g.
Đơn vị đo khối lượng riêng la:
ki-lô-gam/mét khối
Kí hiệu là:
kg/m3
10. Công thức tính trọng lượng riêng:
d=P/V
V=P/d
P=d.V
d: trọng lượng riêng (N/m3)
V: thể tích (m3)
P: trọng lượng (N)
Công thức tính khối lượng:
m=P/10
m=D.V
m: khối lượng (kg)
P: trọng lượng (N)
D: khối lượng riêng (kg/m3)
V: thể tích (m3)