2Al | + | 6H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 |
C | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | 2SO2 | + | CO2 |
2Al | + | 6H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 |
C | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | 2SO2 | + | CO2 |
1) nêu htượng và viết pt p.ứng giải thích
a) dẫn khí SO2 vào dd br2
b) cho BaCl2 vào dd Na2SO4
c) cho O3 vào dd KI có chứa hồ tinh bột
d) cho đường sacarozơ vào dd H2SO4đặc
hòa tan hoàn toàn 11.9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn bằng dung dịch HCl 0.8M,sau phản ứng thu được 8.96 lít khí (đktc)
a. tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu'
b. tính thể tích dung dịch HCl cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp 2 kim loại trên
1.cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron, Cho biết chất khí, chất oxi hóa: SO2+Br2+H2O----> HBr + H2SO4
2. Dùng phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau: HCl,HBr,NaNO3,NaCl
1.cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron, Cho biết chất khí, chất oxi hóa: SO2+Br2+H2O----> HBr + H2SO4
2. Dùng phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau: HCl,HBr,NaNO3,NaCl
Hoà tan hoàn toàn 1,66 gam hỗn hợp gồm Al, Fe trong 100 gam dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A.
a. Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu
b. Tính C% của dung dịch axit.
Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 25,65gam hỗn hợp Al và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl (d = 1,19g/ml) vừa đủ, thu được 6,72 lít khí H2(đktc) và dung dịch X .
a. Tính % khối lượng của Al và ZnO trong hỗn hợp đầu?
b. Tính C% dung dịch HCl phản ứng.
Hoà tan hoàn toàn 2,55g hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl 7,3% (D=1,2g/ml) thì thu được 2,8l khí B (đktc)
a) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
1.Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. NaCl, Ca(OH)2, H2O. B. CaO, NaOH, AgNO3, Na2SO4. C. Al(OH)3, Cu, S. D. Zn, NaHCO3, Na2S, Al(OH)3.
2. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Br2 và dung dịch NaI.
C. Cl2 và dung dịch NaBr. D. I2 và dung dịch NaCl.
3. Clo không phản ứng với
A. Fe, Cu, Al B. N2, O2.
C. P D. NaOH, Ca(OH)2.
Hoàn thành các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có, ghi rõ điều kiện)
1) Cl2 + Fe → ...........
2) Cl2 + H2O → ............
3) Cl2 + NaOH → .........
4) Fe + .......... → FeCl2 + .............
5) HCl + Fe(OH)3→...................
6) KCl + AgNO3→........................
7) HCl + CaCO3 →.......................