Giải các pt sau
|2x-2|=x²-5x+6
|X-2|=3x²-x-2
|2x²-5x+5|=|x²+6x+5|
X²-2|x-2|-4=0
4x²+|2x-1|=4x+11
|X²-1|+4x=1
|2x²-5x+4|=2x-1
3x²+x-4|x+2|+8=0
Điều kiện xác định của phương trình x+1/ căn 2x+4= căn 3-2x/7
a. X>-2,x khác 0
b.-2<x< hoặc bằg 3/2
c. x< hoặc bằg 3/2
Giaỉ các phương trình sau:
a, \(\dfrac{6-x}{4x-3}\)=\(\dfrac{2}{4x-3}\)
b, \(\dfrac{3-x}{2x-3}\)+x-1=\(\dfrac{-4}{2x-3}\)
c, \(\dfrac{2x-4}{x-3}\)=2x+1
Gpt.
1,3√(3x+1)+10√(2-x)=13x-20√(-3x^2+5x+2)+9
2,(4x-1)√(x^2+16)=2x^2+2x+31
Điều kiện của pt::x+1/ căn 2+4= căn 3-2x/7
a. X>-2, x khác 0
b. -2<x< hoặc bằng 3/2
c. X< hoặc bằg 3/2
giải các phương trình và hệ phương trình sau
1 , 4 ( x + 5 ) ( x + 6 ) ( x + 10 ) ( x + 12 ) = 3x2
2 , ( 2x - 1 ) ( 4x + 5 ) ( 8x + 3 ) ( 16x - 15 ) = 99x2
3 ,( x - 1 ) ( x - 2 ) ( x - 4 ) ( x - 8 ) =\(\frac{10}{9}\) x2
4, \(\frac{3x}{x^2-x+4}\) + \(\frac{x}{2x^2-6x+8}\) = 1
5 , \(\frac{3x}{x^2-4x+1}\) - \(\frac{2x}{x^2+x+1}\) = \(\frac{8}{3}\)
6, \(\frac{3x}{x^2-3x+1}\) + \(\frac{7x}{x^2+x+1}\) = -4
7, \(\frac{4x}{4x^2-8x+7}\) + \(\frac{3x}{4x^2-10x+7}\)= 1
8, \(\frac{2x}{x^2-3x+1}\) + \(\frac{7x}{x^2+x+1}\) = 6
9, \(\frac{x^2-10x+15}{x^2-6x+15}\) - \(\frac{4x}{x^2-12x+15}\)= 2
giải pt
a).4x2+\(\dfrac{1}{x^2}\)+\(\left|2x-\dfrac{1}{x}\right|-6=0\)
b)\(4x^4+\left|2x^3-x\right|6x^2+1=0\)
c)\(\dfrac{x^2-1}{\left|x\right|\left(x-2\right)}=2\)
1 ) giải pt căn 10 -x cộng căn x+3 = x bình - 2x +6
2) giải pt căn x+1 cộng căn x+6 trừ căn x-2 = 4
3) cho pt ( x-2) × ( x bình + m x +m -1 ) = 0 . Tìm m để pt có 3 ng pb
4 ) cho pt x × ( x+1) × ( x+2) × ( x+3) = m . Tìm m để pt đã cho có nghiệm
tìm m để phương trình \(\left(\dfrac{x^2-2x+1}{x^2+4x+4}\right)-m\left|\dfrac{x+2}{x-1}\right|=12\) có đúng 4 nghiệm