1) Lập phương trình hóa học
a) Al + Cl2 ---> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
c) P + O2 ---. P2O5
d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
g) KClO3 ----> KCl + O2
h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) K + H2O ----> KOH + H2
m) Na + H2O ----> NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
o) Na2O + H2O ---> NaOH
giải giúp tớ mấy bài dưới trước sáng mai để tớ check kết quả bài làm của tớ. cảm ơn ạ.
C1: Cho các chất vô cơ sau : K, KOH, KCl, K2CO3, K2O. Hãy lập thành một giải chuyển đổi hóa học, viết phương trình phản ứng.
C2 : Cho các chất vô cơ sau : Cu, Cu(OH)2, CuO, CuSO4, CuCl. Hãy lập thành một dãy chuyển đổi hóa học, viết phương trình phản ứng.
C3 : Một dd muối gồm FeCl2 (0,25 mol) và MgCl2 (0,25 mol). Để phản ứng hết với lượng muối trong dung dịch cần dùng V ml dd KOH 0,5M. Sau phản ứng hóa học lọc lấy kết tủa rồi đem nung thu được m gam chất rắn.
a) Viết pthh
b) Tính V
c) Tính m
C4 : 1 dd gồm 2 muối FeCl3 (0,15 mol) và CuCl2 (0,15 mol). Để phản ứng hết với lượng muối trong dung dịch cần dùng V ml dd NaOH 0,5M. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung thu được m gam chất rắn a) Viết pthh b) tính V c) tính m
cân bằng các phương trình hoá học sau ( ghi rõ điệu kiện phản ứng nếu có ) :
a. Fe2O3 + CO suy ra Fe + CO2
b. Al +H2SO4 suy ra Al2(SO4)3 + H2
c.Al(OH)3 + H2SO4 suy ra Al2( SO4)3 + H2O
d.KOH + H2SO4 suy ra K2SO4 + H2O
e.Fe(OH)2 +HCl suy ra FeCl2 + H2O
f. FE2(SO4)3 + BaCl2 suy ra FECl2 + BASO4
g.Al + CuSO4 suy ra Al2(SO4)3 + Cu
h. Al + MgO suy ra Al2O3 + Mg
i. Al + Cl2 suy ra AlCl3
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
29. Fe (OH)3+HCl→ ?+ H2O
30. Mg (OH) 2+ HCl→ MgCl + ?
31. NaOH+ ? → NaCl + H2O
32. Ba (OH) 2+ HNO3→ H2O +?
33. Fe (OH) 3+ H2SO4 → ? +H2O
34. KOH+H2PO4→ K3PO4+ H2O
35. ? + CuSO4→ Na2SO4+ Cu (OH) 2
36. KOH+?→ K2SO4+ Al (OH) 3
37. Cl2+ NaOH → Nacl + NaClO+ H2O
38. NaOH + AgNO3 → NaNO3+ Ag2O + H2O
39. Fe (OH) 2+ O2→ Fe2O3+H2O
40. Fe (OH) 2 + H2O+ O2→ Fe (OH) 3
Hãy lập phương trình hóa học của các sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
a. K + Cl2 -- --> KCl
b. H2 + CuO -- --> Cu + H2O
c. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
d. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
e. Al + Cl2 -- --> AlCl3
f. KMnO4 -- --> K2MnO4 + MnO2 + O2
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a,...+...-t°->MgO b,...+...-t°->P2O5 c,...+...-t°->Al2O3 d,...+...-t°->Na2S e,H2O-dp->...+... f,KClO3-t°->...+... g,...+...-t°->CuCl2 h,KMnO4-t°->K2MnO4+MnO2+... i,Mg+HCl->...+... j,Al+H2SO4->...+... k,H2+...-t°->Cu+... l,CaO+H2O->... Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Giúp mình với ạ,mình đang cần gấp
Hoàn thành phương trình hoá học.
7.NaOH+?→ Na2SO4 + H2O
8. BaCl2+?→ BaSo4+NaCl
9. ZnO+?→ ZnCl2+ H2O
10. ?+ KOH → Fe (OH)3+ KCl
11. AgNO3+ KCl → AgCl ↓+?
12. H2SO4+ CuS→ ?+ H2S
13. Na2CO3 + HCl→ ?+ H2O + CO2 ↑
14. Zn+ CuCl2→ ?+ Cu
15. Na2O+?→Na2SO4+H2O
16.?+ H3PO4 → AlPO4+ H2O
17. Fe2O3+?→ Fe+ H2O
18. Al2O3 + C→ CO2↑+?
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
40. Fe (OH) 2+ H2O+ O2 → Fe (OH) 3
41. NaOH + (NH4)2 sO4→ Na2SO4+ NH3+H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2+ ?→ Cu (NO3)2 + AgCl ↓
44. Cu+ H2SO4→ CuSO4+ H2O+ SO2 ↑
45. KClO3→ KCl+ O2
46. NaHCO3 → Na2CO3+ H2O+ CO2
47. KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2
48. AgNO3→ Ag + No2+ O2
49. Al (NO3)3→ Al2O3+ NO2+O2
50. KNO3→ KNO2+O2
51. Na + H2O→ NaOh+ H2
52. Fe3O4+ HCl→ FeCl3+ FeCl2+ H2O
53. Fe3O4+ H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3+ H2O
54. Al+?→ AlCl
55. Al+ AgNO3 → Ag+?
56. Fe+ HNO3 → Fe (NO3 )3 + NO2+ H2O
57. CuO+ H3PO4→ ?+ H2O
a) cho các chất có công thức hoá học sau : O2 ; Fe ; H2 ; H2O ; NaOH ; H2SO3; KClO3 ; Fe3O4; SO2.
hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi và hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b) cho các nguyên tố : K; Al; O S. viết công thức của tất cả các hợp chất chứa 2 hoặc 3 trong số 4 nguyên tố trên.