___Một gen có khối lượng 540000đvC và có A.X=4% tổng số nu của gen. Mạch đơn thứ 2 của gen có 270A và 90X. Tính số lượng từng loại nu của gen
___Một gen có 1800 lk hidro. Chiều dài từ 255nm tới 510nm và tổng 2 loại nu bằng 40% số nu của gen. Trên mạch đơn thứ nhất có A=2T và G=2X.Tính số lượng từng loại nu của gen và trên mỗi mạch đơn. Số phân tử đường đeoxiribozo có trong gen
Một gen có L=0,612um, số nu của A chiếm 20% tổng nu gen. Trên mạch thứ nhất số nu loại A chiếm 10% của mạch, trên mạch 2 số nu G chiếm 40% tổng số nu. Xác định số nu các loại của mỗi mạch.
Một gen có tổng 2128 liên kết hidro. Trên mạch của gen có số Nu A=T. số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A. Số nu loạn X gấp 3 lần số Nu loại T. Gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài mà làm giảm 2 liên kết hidro. Xđ số nu mỗi loại của gen đột biến
A cao, a thấp. BB tròn, Bb dẹt, bb dài. D ngọt, d chua.
xác định số kiểu gen và số kiểu hình, số tổ hợp của phép lai AABBDd x AaBbDd .
tỉ lệ loại giao tử abD tạo ra từ kiểu gen AabbDd
việc phát triển số lượng cá thể trong quần thể có ý nghĩa như thế nào trong chăn nuôi và trồng trọt
Quy định chung cho câu 1 và câu 2: Ruồi giấm : + A: xám > a: đen ; B: dài > b: cụt thuộc nst thường ; D: đỏ > d: trắng thuộc nst X
1. Cho lai (cái) xám dài đỏ với (đực) đen cụt trắng thu được F1 100% xám dài đỏ. Cho F1 tự lai với nhau, F2 thu (đực) xám cụt đỏ 1.25%. Tìm nhận định đúng
a. 2 gen A và B cùng nắm trên nst thường cách nhau 40cM
b. F2 có 40 kiêu gen, 12 kiểu hình
c. trong số ruồi xám dài đỏ, ruồi cái chiếm 2/3
d. Cho cái F1 lai phân tích thu được đời con có (đực) xám cụt đỏ chiếm 12.5%
2 Cho lai (P): \(\frac{AB}{ab}X^DX^d\) x \(\frac{AB}{ab}X^DY\) . Thu được F1: đen cụt đỏ 15%. Tìm nhận định đúng
a. quá trình giảm phân có hoán vị F=20
b. F1 có 40 kiểu gen, 12 kiểu hình
c. F1 có 10 loại kiểu gen quy định kiểu hình cái xám dài đỏ
d. F1 có 1 kiểu gen duy nhất quy định đực xám cụt trắng
e. F1 có số cái xám dài đỏ thuần chủng luôn bằng 1/2 cái dị hợp hai cặp gen
3. Xét 2 gen cùng nằm trên một cặp nst thường và một gen khác nằm trên nst X. Mỗi gen có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Cho lai 2 cơ thể mang 3 tính trạng trội với nhau thu được F1 có 12 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình mang 3 tính trạng lặn chiếm 4%. Biết rằng nếu có hoán vị thì hoán vị ở cả 2 giới.Tìm nhận định đúng
a. F1 có 40 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 12 kiểu gen quy định kiểu hình mang 3 tính trạng trội
b. Số cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội ở F1 chiếm 40%
c. ở F2, số cá thể cái có kiểu gen thuần chủng bằng số cá thể cái có kiểu gen dị hợp 3 cặp
d. trong số cá thể mang 3 tính trạng trội, số cá thể có 5 alen trội chiếm 20%
giúp mk vói ak
Ở một loài màu sắc củ bị chi phối bởi sự tác động qua lại của hai gen không alen nằm trên 2 nhiễm sắc thể không tương đồng .nếu trong kiểu gen có mặt gen B quy định của màu đỏ các kiểu gen còn lại quy định của màu trắng. còn dang cu tròn do gen D quy định ,gen d quy định củ dài. các gen B và Dcùng nằm trên một nhiễm sắc thể và sự hoán vị giữa dvà D với tần số bằng 20% .
cho hai thứ thuần chủng quả đỏ trắng tròn dài lai với nhau được f1 dị hợp về cả hai cặp gen
)a Cho F1 lai phân tích thì thu được kết quả như thế nào về kiểu gen và kiểu Hình
b) chọn cặpm lai như thế nào về kiểu gen và kiểu hình từ kết quả của phép lai phân tích để thu được tỉ lệ 1 củ trắng tròn : 2 đỏ tròn : 1trắng dài
ở 1 loài, A qui định quả tròn,a qui định quả dài; B quy định quả ngọt, b quy định quả chua. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Số kiểu gen đồng hợp tử về các gen nói trên là:
A.4
B.8
C.2
D.6
ở một loài thực vật gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho biết gen quy định các tính trạng nằm trên NST thường, trong giảm phân NST không thay đổi cấu trúc và không xảy ra đột biến.
a. Để xác định kiểu gen của cây thân cao, quả tròn người ta tiến hành phép lai phân tích. Xác định sơ đồ lai phân tích của cây thân cao,quả tròn trên ?
b. Cho cơ thể F1 dị hợp 2 cặp gen đang xét tự thụ phấn. Xác định :
- Tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả dài ở đời F2 ?
- Tỉ lệ cây thân cao, quả tròn thuần chủng trong số các cây thân cao, quả tròn ở F2 ?