1.Dùng hiện tại tiếp diễn để:
---->diễn tả 1 kế hoạch đã được sắp xếp trước.
Exercise:
Exercise:
Exercise:
2."be going to+ infinitive"
----> diễn tả 1 dử định hay 1 quyết định sẽ làm trong tương lai gần(không được sắp xếp trước)
* Go/come không dùng với thì này mà phải dùng thì hiện tại tiếp diễn
Exercise:
Exercise:
Exercise:
------> diễn tả 1 dự đoán dựa vào tình huống hay bằng chứng ở hiện tại.
Exercise:
Exercise:
Exercise 1. Choose the correct option in brackets.
1.
2.
3.
4.
5.
Exercise 2. Put the verbs in the brackets in the present progressive or be going to.
1.
2.
3.
4.
5.
Exercise 3. Complete the exchanges, using the present progressive or be going to.
1.
2.
3.
4.
5.
1.Dùng hiện tại tiếp diễn để:
---->diễn tả 1 kế hoạch đã được sắp xếp trước.
Exercise:He is going to spend his vacation in Hawaii.
Exercise:Michelle is going to begin medical school next year.
Exercise:The movie "Zenith" is going to win several Academy Awards.
2."be going to+ infinitive"
----> diễn tả 1 dử định hay 1 quyết định sẽ làm trong tương lai gần(không được sắp xếp trước)
* Go/come không dùng với thì này mà phải dùng thì hiện tại tiếp diễn
Exercise:She is going to have a meeting this week.
Exercise:I am going to sell this old car.
Exercise:We are going to visit our grandparents next week.
------> diễn tả 1 dự đoán dựa vào tình huống hay bằng chứng ở hiện tại.
Exercise: The sky is very black. It is going to rain
Exercise:A: I have trouble in money.
B: Don’t worry. I will help you.
Exercise 1. Choose the correct option in brackets.
Exercise 2. Put the verbs in the brackets in the present progressive or be going to.
Exercise 3. Complete the exchanges, using the present progressive or be going to.
"bn có chắc ko sai đề"