159.00 USD = 3.719.010 VNĐ
139.00 USD = 3.251.210 VNĐ
159.00 USD = 3.719.010 VNĐ
139.00 USD = 3.251.210 VNĐ
anh huong cua viec giam ti le gia tang dan so toi dam bao luong thuc cua vung
Dựa vào biểu đồ đã vẽ ở bài 1 và các bài học 20, 21, hãy cho biết:
a, Những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng.
b, Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng.
c, Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng.
Bài 22 thực hành vẽ biểu đồ và nêu nhận xét
Vùng/Năm |
1995 | 2000 | 2002 | 2009 |
vùng Đồng bằng sông hồng |
100 | 124.3 | 127.0 | 132.4 |
vùng đồng bằng sông cửu long | 100 | 105.2 | 114.9 | 131.6 |
vẽ biểu đồ ( biểu đồ đường) rồi rút ra nhận xét
Năm
Tiêu chí |
1995 |
1998 |
2000 |
2002 |
Dân sô
|
100.0 |
103.5 |
105,6 |
108,2 |
Sản lượng lương thực |
100.0 |
117,7 |
128,6 |
131.1 |
Bình quân lương thực theo đầu người |
100.0 |
113,8 |
121,8 |
121,2 |
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng, lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và bình quân theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên
Năm Tiêu chí |
1995 |
1998 | 2000 |
2002 |
Dân số |
100,0 |
103,5 | 105,6 |
108,2 |
Sản lượng lương thực |
100,0 |
117,7 | 128,6 |
131,1 |
Bình quân lương thực theo đầu người |
100,0 |
113,8 | 121,8 |
121,2 |
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng, lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi của dân số, sản lượng lương thực và bình quân theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng trong thời kì trên
Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.
Nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất cây lương thực ở ĐBSH?