1. Xếp những từ in đậm dưới đây vào nhóm thích hợp.
– Mỗi lần Ja Ka vỗ trống, các bạn lại cùng múa hát tưng bừng.
– Bọn mình còn đâu chỗ mà vui chơi!
– Biết ý tưởng đó, nhiều cô bác trong làng đã hưởng ứng.
– Nhóm bạn vui mừng nhảy múa, ca hát giữa muôn hoa rực rỡ, trong tiếng trống rộn ràng.
2. Tìm từ có thể thay thế từ in đậm trong mỗi câu ở bài tập 1.
1.
Động từ | Tính từ |
vui chơi, hưởng ứng | tưng bừng, rộn ràng |
2.
– Từ thay thế cho tưng bừng: phấn khởi, rộn ràng, vui tươi.
– Từ thay thế cho vui chơi: đùa vui, chạy nhảy, nô đùa.
– Từ thay thế cho hưởng ứng: đồng tình, ủng hộ, đồng thuận.
– Từ thay thế cho rộn ràng: náo nhiệt, vui tươi, hân hoan.
Đúng 0
Bình luận (0)