1. When I last saw him , John (feel) felt very well.
=> Thì quá khứ đơn, dấu hiệu : when, last
2.I myshelf ( study) have studied French since 1980.
=> Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu : since
1. When I last saw him , John (feel)......felf................ very well.
=> Thì quá khứ đơn. Dấu hiệu nhận biết: when(khi), last(đã qua).
2.I myshelf ( study) ,....have.studied....... French since 1980.
=> Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu nhận biết: since(từ 1 mốc thời gian)
1. When I last saw him , John (feel).......felt............... very well.
→ Quá khứ đơn
→ Dấu hiệu : when , last
2.I myshelf ( study) ,........have studied............. French since 1980.
→ Hiện tại hoàn thành
→ Dấu hiệu : since