câu 3
- Giới han: nằm khoảng từ 20độB đến 37độB
- Vị trí: là bộ phận nằm phía đông của châu Á
+ Bắc giáp: Bắc Á
+ Tây giáp: Nam Á
+ Nam giáp: Đông Nam Á
+ Đông giáp: Thái Bình Dương
câu 3
- Giới han: nằm khoảng từ 20độB đến 37độB
- Vị trí: là bộ phận nằm phía đông của châu Á
+ Bắc giáp: Bắc Á
+ Tây giáp: Nam Á
+ Nam giáp: Đông Nam Á
+ Đông giáp: Thái Bình Dương
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
1. Cho biết đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam á và lớn thứ ba trong thế giới là gì? 2. Châu lục Đông Nam á là cầu nối với đại dương nào 3. Việt Nam gia nhập hiệp ước các nước Đông Nam á và các năm nào? 4. Cảnh quan tự nhiên được chứng của Đông Nam á 5. Việt Nam có đường biên giới đất liền và biển đảo với quốc gia nào? 6. Kể tên các khoáng sản chính hình thành trong giai đoạn Tân Tiến Đạo? 7. Biểu hiện rõ nhất của sự thiếu ổn định trong lần kinh tế trong lần Đông Nam á giai đoạn năm 1996 đến năm 2000 là gì? 8. Loại gì hình thành ở nước ta vào mùa đông có hướng gì?
3. Dựa vào hình 1.2 – SGK/5 “Lược đồ địa hình, khoáng sản và sông hồ châu Á”, em hãy cho biết:
a. Tên các sông lớn ở khu vực Bắc Á và đổ vào đại dương nào?
b. Tên các sông lớn ở khu vực Đông Á và đổ vào đại dương nào?
c. Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên:
d. Tên các sông lớn ở khu vực Nam Á và đổ vào biển hay vịnh biển nào?
4. Dựa vào hình 3.1 – SGK/11 “Lược đồ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á”, em hãy cho biết:
a. Tên các đới cảnh quan của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam, dọc theo kinh tuyến 80 độ
b. Tên 2 cảnh quan rừng có diện tích lớn nhất:
5. Dựa vào bảng 7.2, em hãy cho biết:
a. Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? (ghi rõ phép tính)
b. Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với các nước có thu nhập thấp ở chỗ nào?
GIÚP MIK VS Ạ
Dựa vào bản đồ: Kinh tế chung châu Á, trang 9 tập bản đồ địa lí lớp 8, các trung tâm công nghiệp lớn của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. | Nam Á. | B. | Bắc Á. | C. | Tây Nam Á. | D. | Đông Á. |
1.Cho biết vị trí địa lý ,diện tích , đặc điểm lãnh thổ của châu Á ? Đặc điểm cở bản về địa hình của châu Á ?
2.Em hãy nêu đặc điểm khí hậu của châu Á ? Vì sao có những đặc điểm đó ? Cho bt đặc điểm gió mùa của khu vực Đông Nam Á (hướng gió , tính chất ) ?
3.Nêu khái quát đặc điểm về cảnh quan của châu Á ? Nguyên nhân ? Nêu khái quát đặc điểm phân bố sông ngòi ở châu Á ? Nguyên nhân ?
4.Trình bày đặc điểm về dân cư của châu Á ? Dân cư châu Á phan bố ko đều nơi thì 1ng/km2 nơi thì 100ng/km2 . Hãy kể tên địa điểm và gải thích tại sao có sự phân bố như vậy ?
Câu1: Vì sao ở châu Á, một số nước có mức thu nhập cao thì tỷ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP rất nhỏ; còn các nước có mức thu nhập thấp thì tỷ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP lại rất lớn?
Câu 2: Tại sao dân cư châu Á lại tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, ven biển và đồng bằng?
1)Nêu đặc điểm vị trí địa lý và nguồn tài nguyên quan trọng của Tây nam á? đặc điểm đó ảnh hưởng đến chính trị ntn?
2)tại sao nói các nước ở khu vực đông á có vtrò quan trọng đối với sự pt của kt-xh thế giới hiện nay?
3)tại sao nói lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của châu á?
Cho bảng số liệu
Bảng số liệu dân số châu Á năm 2001
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (triệu người) | 1503 | 1356 | 519 | 56 | 286 |
Dựa vào bảng số liệu ta biết được dân số khu vực Nam Á năm 2001 chiếm tỉ lệ
A. 36,45% B. 40,40 % C. 13,95% D. 7,69%
ai giúp mình giải hộ với. Mình đag cần gấp