Luyện tập tổng hợp

Nguyễn Vũ Đức Hoàng

1. USED TO

2. HIEN TAI DON

3. HIEN TAI TIEP DIEN

4. QUA KHU DON

5. HIEN TAI HOAN THANH

6. TUONG LAI DON

7. TUONG LAI TIEP DIEN

8. TUONG LAI DON BI DONG

9. TINH TU SO HUU

10. DAI TU SO HUU

11. WH-QUESTIONS

12. TAGS QUESTIONS

13. TINH TU ING-ED

14. ALTHOUGH, HOWEVER, NEVERTHELESS, DISPITE

15. SO SANH ( MORE/ LESS )

16. TRONG AM TU 2 AM TIET

17. TRONG AM TU 3 AM TIET

18. PHAT AM THEO QUY TAC

19. DUOI ED DONG TU THEO QUY TAC

20. WHAT WE SHOULD DO TO SAVE ENERGY ( WRITE )

21. favorite movie

22. nói:

1) giới thiệu bản thân: tên, tuổi, lớp, thik j, ko thik j

2) trả lời câu hỏi

+) DO YOU LIVE THE COUNTRY OR CITY?

+) tên phương tiện giao thông trong hiện tại và tương lai mà em biết

Thái Thị Hồng Nhung
5 tháng 5 2017 lúc 22:21

1. Cách sử dụng Used to

- S + used to + V

- S + tobe / get/ got + used to + V_ing

- Did + S + use to + V ?

2. Thì hiện tại đơn

KĐ ( + ) : S + Vs/es + O

PĐ ( - ) : S + do/does + V

NV ( ? ) : Do/Does + S + V ? Yes, +S + do/does ----- No, + S + do/does + not

3.Hiện tại tiếp diễn

KĐ : S + is/are/am + V_ing

PĐ : S + is/are/am + not + V_ing

NV: Is/Are + S + V_ing ? Yes, S + is/are ----- No,S + is/are + not

4. Thì Quá Khứ Đơn

KĐ : S + Ved/c2 + O

PĐ : S + did + Ved/c2 +O

NV : DId + S+Ved/c2 ? Yes, S+did ---- No, S +did +not

5/ Thì hiện tại hoàn thành

KĐ: S +have/ has + already / just + Ved/c3

PĐ: S + have/has + Ved/c3

NV : Have/has + S+ never/ ever + Ved/c3 ?

----------------- Yes, S + have.has

------------------ No, S + have/has + not

6. Thì tương lai đơn

KĐ : S + will/shall + V

PĐ : S + will + not + V

NV : Will /Shall + S + V ?

----- Yes, S + will

----- No, S + will not

7. Tương lai tiếp diễn

KĐ : S + will + be + V_ing

PĐ : S + will + not + be + V_ing

NV : will + S + be + V_ing ?

------- Yes, S + will be

------- No, S + will not be

11, WH + question

- What

- WHy

- Where

- WHo

- Whose

- Whom

- Which

Ex : WHat is your name ?

----- Where do you live ?

---- Who do you live with ?

12. Tags question

- Trước khẳng định sau phủ định

- Trước phủ định sau khẳng định

- Đối với I thì sau là are

Ex : She can play piano , he can't play.

14. Althought, Howerver, Therefore

- Althought + S + ...

- Howerver => 2 vế không logic với nhau

- Therefore => 2 vế logic với nhau

15. So sánh

* SO Sánh Hơn

- S + tobe + short adj + er + than + S

- S + tobe + more + long adj + than + S

* SO SÁNH HƠN NHẤT
- S + tobe + short adj + est + than + S

- S + tobe + the most + long adj + than + S

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Hương Giang
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Nghĩa
Xem chi tiết
tttttttttt
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Nghĩa
Xem chi tiết
Jimin
Xem chi tiết
Quỳnh Hương
Xem chi tiết
Đinh Quang Minh
Xem chi tiết
Dieu Linh
Xem chi tiết
Dieu Linh
Xem chi tiết