1. Nghĩa của các từ là:
vô biên | e. không có giới hạn |
vô số | b. nhiều tới mức không đếm được |
vô giá | d. không thể đánh giá được, rất quý |
vô hình | c. không có hình dáng cụ thể |
vô lí | a. không hợp lẽ phải |
2.
– Trên trời có vô số những vì sao, vì sao nào cũng thật đẹp và lấp lánh.
– Những cây xanh tạo ra khí oxi – quả là một món quà vô giá mà thiên nhiên ban tặng cho con người.
Đúng 0
Bình luận (0)