1. Khi cho luồng khí CO ( có dư ) đi qua ống nhiệm chứa Al2O3 ,Fe2O3 , MgO , CuO nung đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm :
A. Al2O3 , Fe2O3 , Mg , Cu
B. Al , Fe , Mg , Cu
C. Al2O3 , Fe , MgO , Cu
D. Al2O3 , Fe , Mg , Cu
2. Cho 5,6 g Si vào dd NaOH đặc , đun nóng được V ( l ) H2 . Tính V= ?
A. 11,2 B. 4,48 C. 8,96 D. 6,72
3. Cho đ Ba ( OH)2 dư vào 500 ml hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M . khối lượng kết tủa tạo ra là ?
A. 147,75 B. 146,25 C . 145,75 D. 154,75
4. 1 (l ) dd NaHCO3 0,1M tác dụng với dd Ca( OH ) 2 dư . tính khối lượng kết tủa thu được
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
5. Hấp thụ hết V ( l ) Co2 vào 0,3 mol Ba( OH )2 thu được 19,7 gam kết tủa . Tính V
A. 0,672 hay 0,224 B. 0,224 C. 0, 224 hay 0,448 D. 0,224 hay 1,12
6. Thổi V lít đktc CO2 vào 0,1 mol Ca ( OH )2 , thu được 6 g kết tủa . Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa . Giá trị V là
A. 3,16 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12
7. DD X chứa hỗn hợp Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M . Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X , sinh ra V lít khí đktc . Giá trị của V
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D, 1,12
8. DD X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M , KHCO3 1M . Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd gồm H2SO4 0,3M và HCl 0,4M vào 100ml dd X , sinh ra V lít khí đktc . Giá trị của V
A. 2,24 B. 4,48 C. 1,12 D. 3,36
Đốt cháy hoàn toàn 4,5g một hợp chất hữu cơ X có chứa nitơ thu được 4,48 lít co2 (đktc), 6,3g H2O, nitơ chuyển thành NH3. Cho NH3 thu được đi qua 200ml dd HCl 1M. Để trung hòa HCl dư cần 100ml dd KOH 1M. tỉ khối của X đối với không khí bằng 1,5517. Xác định công thức phân tử của X
1.đốt cháy hoàn toàn 6,8g một hợp chất vô cơ A chỉ thu được V lít khí SO2 (đktc) và 3,6g nước.Hấp thụ hoàn toàn V lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 43,4g kết tủa,hãy:
a) Tính thể tích khí CO2 đã dùng
b) Xác định công thức phân tử của A
2.Hòa tan hoàn toàn 46,4g kim loại bằng H2SO4 đặc nóng vừa đủ tạo 2,24 lit khí SO2 ở đktc và 120g muối. Xác định công thức của oxit kim loại
3. Người ta cho khí hidro qua 2,4g hỗn hợp gồm CuO và một oxit sắt để khử thì thu được 1,76 gam chất rắn.Nếu lấy chất rắn ấy hòa tan trong dung dịch HCl thì thu được 0,448 lit khí ở đktc. Tìm công thức phân tử của oxit sắt, biết số mol của 2 oxit trong hỗn hợp bằng nhau
Dùng phương pháp Kjeldahl để biến N trong 0.5g chất hữu cơ A thành NH3. Cho toàn bộ NH3 sinh ra vào 30ml dd H2SO4 0.5M. Lượng H2SO4 dư được trung hòa bởi 20ml dd NaOH 1M. Thành phần % khối lượng nito trong A?
Hỗn hợp X gồm etilen, propilen và etan. Đốt cháy hoàn toàn 2,016(l) hh X thu được 4,704(l) CO2. Mặt khác 2,016(l) hh X tác dụng vừa đủ với dd chứa 9,6(g) Br2. Tính % khối lượng mỗi chất trong hh X. (V ở đktc)
Cho hỗn hợp X gồm CH4 C2H4 và C2H2.Lấy 8.6g X tác dụng hết với dd brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48g. Mặt khác nếu cho 13.44 l(đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 36g kết tủa. Tính phần trăm thể tích các khí có trong X.