1. Sử dụng từ điển tiếng việt để tra cứu ý nghĩa của các từ: nôn nóng, vội va.
2. Lấy ví dụ về những việc làm nôn nóng, vội vã của bản thân hoặc của người khác mà em biết. Những việc làm đó đã gây ra những hậu quả gì?
3. Trong học tập và trong cuộc sống, chúng ta cần làm gì để tránh những hành động nôn nóng à vội vã?
1. Nôn nóng : sốt ruột, muốn làm ngay, muốn đạt kết quả ngay.
Vội vã : gấp