bạn ghi rõ là vễ chủ đề j chứ thế này ai mà tìm đc
bạn ghi rõ là vễ chủ đề j chứ thế này ai mà tìm đc
I.Em hãy chọn các chữ cái thích hợp để điền vào chôc trống sau để hoàn thành từ có nghĩa:
1.T_ _L_E
2._V_N_ _G
3.T_ _N_S
4.C_ _L_R_
5.F_ _T_ E_
6.C_ _S_M_T_
7.H_ _LO
8._R_ _T_N_
9.N_ _H_
10._ _M_B_R
Fill in the blanks with the correct letters.
a) Good mo_r_i_ _ b) Good a_t_rn_ _n
c) Go_ _ e_ _n_ _g d) Go_d n_ _h_.
1. If you lose this, you won't be able to get into house. k_ _
2. Many people put these on when they want to read something. g_ _ _ _ _ _
3. People pay for things with this. m_ _ _ _
4. If it has been windy, you may need to do your hair with this. c_ _ _
5. You write inportant dates in this so you don't forget them. d_ _ _ _
Write the school things
1. s _ a _ _ e _ e r 2. r _ _ _ _ 3. _ _ m _ _ _ s 4. _ i _ _ _ l e
5. n _ _ e _ _ _ _ 6. d _ _ _ 7. _ _ _ c _ _ _ _ _ r 8. t _ _ _ _ o _ _
Tìm từ phát âm khác vứi các từ còn lại[ từ in đậm đó] Từ Ths nhìu nha
1, A. fish B. music C. listen D. time i
2, A. do B. to C. movies D. go o
3, A. I B. like C. milk D. die i
4, A. cold B. close C. hot D. slow o
5, A. sea B. tea C. teacher D. weather ea
6, A. chest B. hand C. head D. big e, a, ea, i
sắp xếp các từ sau:
1.e/f/i/t/a/l
2. c/c/u/r/o
3. i/v/t/s/i
4. e/e/e/c/l/b/r/a/t
5. a/p/r/y/t
6. d/r/c/a
7. r/a/t/i/d/t/i/o/n/l/a
8. s/y/c/l/u/m
9. i/n/d/k
10. a/b/l/a/n/e/c
11. m/i/i/a/t/t/e
12. c/i/o/u/s/s/p/a
13. o/c/z/y
14. e/n/g/t/l/e
15. a/b/r/e/v
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the other.
1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.
2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.
3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.
4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.
5. A: like. B: lively. C: live. D: life.
6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.
7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.
8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.
9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.
10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.
chọn đáp án luôn nha nhanh lên nha mik cần gấp lắm đọc đề kĩ nhé!
1. Khoanh tròn vào từ có cách phát âm ở phần in nghiêng:
1. a. windy b. sunny c. sky d. rainy
2. a. weather b. cream c. health d. headache
3. a. cold b. hot c. sore d. body
4. a. mouth b. cloud c. about d. your
5. a.headache b. toothache c. watch d. earache
2. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu:
1. What's the weather like ................. Hanoi today (in, on, at)
2. It ................... rainy in Thai Binh yesterday ( is, are, was)
3. What .................... the people like? (is, are, was)
4. There are some pictuers ........................ the wall. (in, on, a)
5. The food is .............................................. (good, sunny, windy)
6. In summer, it is usually ..............................(warm, cold, hot)
I/ Chọn một từ có phát âm khác so với các từ còn lại.
1. a. together b. connect c. copy d. opposite
2. a. cinema b. countryside c. think d. live
3. a. jogging b. go c. those d. old
4. a. remember b. excited c. help d. exams
Các bn giúp mk vs nha