1. Lập các công thức liên quan với nhau: N-L-M-Sx. Công thức thứ 7 H=?
2. Một phân tử ADN L=0,51mm. Hiệu số A và nu khác 16%. a) Xác định N=?, M=?, Sx=?, HT=? . b) Số lượng dùng loại nu ? H=?
3. Giả sử ADN có 2 loại nu A và G. Có bao nhiêu codon, viết thành phần của codon?
:Một phân tử ADN có 4500 nu, số Nu loại A=1000 nu, số Nu loại G=1250 nu, phân tử ADN này trải qua 3 lần nhân đôi hãy xác định a/số phân từ ADN được tạo thành ? b/ Hãy xác định tổng số Nu có trong tất cả các phân tử ADN? c/ Hãy xác định số tổng số nu môi trường nội bào cần cung cấp cho quá tự nhân đôi? d/ Hãy xác định số nu tự do từng loại môi trường nội bào cần cung cấp cho quá tự nhân đôi?
Một đoạn ADN dài 1,02μm và có lần lượt các nu trên mạch (1) là: A, T, G = 10%, 20%, 30%. Xác định: Số nu từng loại của gen:
1 pt ADN có chiều dài 4080 angstron trong đó A chiếm 30 phần trăm tổng số. Mạch của pt có số nu loại A chiếm 20 phần trăm tổng số nu của mạch, G1 = 100 a. Tính số nu từng loại b. Tính số nu từng loại trong từng mạch c. Tính số liên kết hiđrô trong phân tử
1 gen có chiều dài 5100a có hiệu suất số nu loại a với một loại nu khác = 300
Tính tỉ lệ % từng loại Nu trong phân tử ADN của N trong các trường hợp sau a) Tổng số adenin với Nu không bổ sung với nó bằng 17% b) Tích số của Tinin với Nu không bổ sung với nó bằng 4% (Viết % của Ti in lớn hơn % của Nu không bổ sung) Giúp vs ạ
1 gen có 3000 nu hiệu suất giữa a với loại không bổ sung là 300 nu mạch gốc có a=10% g= 150 nu hãy xác định số nu của mỗi loại gen trên
Một đoạn ADN có chiều dài 408 nm và có số nucleotit loại A bằng 22% tổng số nucleotit của đoạn ADN. Mạch 1 của đoạn ADN này có A=20%, mạch 2 có X=35% tổng số nucleotit của mỗi mạch. Hãy xác định:
a. Tổng số nu của đoạn ADN này?
b. Tỉ lệ % các loại nu trên mạch 1.
Một phân tử ADN dài 0,408 micrômet có tỉ nuclêôtit A so với G là 2/3. xác định:
a) số nuclêôtit của phân tử ADN? số lượng mỗi loại nu (A, T, G, X) của ADN?
b) số liên kết hiđrô đã hình thành nên Cấu trúc xoắn kép của ADN?