Bài làm:
a) Chiều dài của phân tử ADN đó là:
L = (N ÷ 2).3,4 = (240 ÷ 2).3,4 = 408 Ao
Số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là:
CKX = N ÷ 20 = 240 ÷ 20 = 12 CKX
b) Số nu loại A và T là:
A = T = 240.30% = 72 nu
⇒ G = X = (240 - 72) ÷ 2= 84 nu
Bài làm:
a) Chiều dài của phân tử ADN đó là:
L = (N ÷ 2).3,4 = (240 ÷ 2).3,4 = 408 Ao
Số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là:
CKX = N ÷ 20 = 240 ÷ 20 = 12 CKX
b) Số nu loại A và T là:
A = T = 240.30% = 72 nu
⇒ G = X = (240 - 72) ÷ 2= 84 nu
Một phân tử ADN có tổng số 3000nu A. Tính chiều dài, số chu kì xoắn của ADN? B. Biết A=600nu. Tính số nu loại T G X
1 phân tử ADN có số Nu loại A=240 chiếm 20% tổng số Nu.
a) Tính chiều dài của ADN
b) Tính số liên kết Hidro
c) Tính khối lượng phân tử ADN
d) Tính mỗi loại Nu còn lại
Giải bài tập:
1/ Chiều dài của 1 phân tử ADN là 0,408 micromet và có số Nu loại G bằng 35% :
a) Tính tổng số Nu và số vòng xoắn, khối lượng của phân tử ADN trên.
b) Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của phân tử ADN trên.
2/ Một gen có 1950 liên kết hiđrô, có G= 450 và chiếm tỉ lệ 30% Tổng số Nu
a) Tính chiều dài phân tử ADN micromet?
b) Số Nu mỗi loại của phân tử ADN là bao nhiêu?
c) Tính số chu kỳ xoắn của phân tử ADN trên.
Một phân tử ADn có chiều dài: 4080 Ao có số nu loại X chiếm 12% và trên mạch 1 của ADN có A= 20%, mạch 2 có G= 8% tổng số nu của mạch. Hãy xác định :
a/. Tỉ lệ % số nucleotit trên mỗi mạch đơn của ADN
b/.Số nu từng loại của ADN và số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của nó.
c/. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho phân tử ADN thực hiện quá trình nhân đôi?
Giúp e vs ạ!!!
1 phân tử ADN có 320 nu loại A và 632 nu loại X
a) xác định chiều dài, số vòng soắn và số nucleotit của gen
b) tính số lượng từng loại nucleotit của gen
Một phân tử ADN có 6 chu kì xoắn có số lượng nuclêotit loại A là 20%. Tính số lựơng nuclêotit mỗi loại của ADN. Tính chiều dài