Nguyên tố A có số nguyên tử là 11 hãy cho biết: a) Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A, vị trí của A trong bản tuần hoàn các Nguyên Tố Hoá Học b) Dự đoán: Tính chất của A làm kim loại hay phi kim c) So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận
Nguyên tố R tạo một oxit RO2 (chất D) và một hợp chất RHn (chất E). Cho biết khối lượng riêng hơi của E ở dktc là 1,5179g/ml và phân tử khối của D là 32/17 phân tử khối của E.
a) Tìm nguyên tố R
b) M là kim loại hóa trị I, tạo được muối X có công thức M2RO3. Hòa tan 12,6g X trong 100ml dd HCl lấy dư có D = 1,2g/ml. Sau phản ứng thu được 126,2g dd. Tìm kim loại M
1. Cho biết nguyên tố A có cấu tạo nguyên tử như sau: có điện tích hạt nhân là 7+, có 2 lớp electron, có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Cho biết vị trí và tính chất của nguyên tố đó.
2. Nguyên tố B nằm ở ô số 19, chu kì 4, nhóm I. Hãy cho biết cấu tạo và tính chất của nguyên tố đó.
3. Có 5 ống nghiệm đựng từng hóa chất riêng biệt, không dán nhãn: Na2SO4, NaCl, NaNO3, HCl, Na2CO3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất, viết PTHH
Mọi người ơi giúp mk nhanh với chiều mk làm bài kiểm tra rồi
Phân loại các chất có CTHH sau(ĐƠN Chất KL, đơn chất pk, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ): H2; SO2;kMnO4; Fe;S; HCL; C;N2; H2O; CL2; ;P;SiO2;HNO3; Bà(OH)2; C2H5OH; HCHO; NaCl; Al;Si; FexOy; CnHm; CuSO4.5H2O;N2O5; N2O5; C6H12O6; Na ; Cu; Ca(OH)2; CaC2; C6H6; N2CO3; Br2; i2; F2; CO2;CO; ( NH2)2CO; CH4; Ba(HCO3)2; NaHCO3; O2
1.Nhóm chất nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng
A.CuO,BaCl2,NaCl,FeCO3
B. Cu,Cu(OH)2,Na2CO3,KCl
C. Fe,ZnO,MgCl2,NaOH
D. Mg,BaCl2,K2CO3,Al2O3
2.Có 3 lọ không nhãn lần lượt đựng một trong các chất rắn sau: CuO,BaCl2,Na2CO3. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn trên?
A. Dung dịch H2SO4
B. Nước
C.Dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH
3.Cho một lượng bột sắt dư vào 50ml dung dịch H2SO4. Phản ứng xong thu được 3,36l khí(đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là?
A. 0,5M
B. 1M
C. 2M
D. 3M
4.Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là?
A. 2g
B. 6g
C. 8g
D. 10g
5.Cho sơ đồ phản ứng: HCl+X->CuCl2+Y
A. CuO và H2O
B. Cu và H2
C. Cu(NO3)2 và HNO3
D. CuSO4 và H2SO4
Biết nguyên tử nguyên tố Y có 3 lớp electron , lớp ngoài cùng có 2 electron, tổng số electron trong nguyên tử là 12 . Hãy xác định vị trí và vẽ cấu tạo nguyên tử Y .
cho các chất CaCO3, NaHCO3, K2CO3, FeCO3, Ba(OH)2 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl dư. Số trường hợp có phản ứng sinh ra khí CO2 là
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hãy cho biết:
- Cấu tạo nguyên tử của A.
- Tính chất hoá học đặc trưng của A.
- So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận.
hỗn hợp chứa 16,8 gam FeO và Cu phản ứng tối đa với 50mk H2SO4 2,OM ( loãng )
a) có khí nào thoát ra sau phản ứng không
b) tính %(m) FeO
c) tính khối lượng chất tan trong dung dịch sau pứ
làm giúp e mn ơii