1. Nghề đúc đồng dựa vào sự nóng chảy và đông đặc
2. Nước: 0 độ C
Rượu: -117 độ C
Băng phiến: 80 độ C
1. Nghề đúc đồng dựa vào sự nóng chảy và đông đặc
2. Nước: 0 độ C
Rượu: -117 độ C
Băng phiến: 80 độ C
Khi thả một thỏi chì vào kẻm đang nóng chảy thì hỏi chì có bị nóng chảy hay không?Vì sao.? (Cho biết nhiệt độ nóng chảy của kẻm là 420 độ C, của chì là 327 độ C.)
Giúp mình nha!
Bài Làm
câu1
Dùng nhiệt kế vẽ ở hình bên không thể đo được nhiệt độ của nước trong trường hợp nào dưới đây? *
Nước sông đang chảy
Nước đá đang tan.
Nước uống
Nước đang sôi
câu 2
Khi làm muối bằng nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây? *
Ngưng tụ
Bay hơi.
Đông đặc
Bay hơi và đông đặc
câu3
Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? *
Các chất rắn nở ra khi nóng lên
Các chất rắn co lại khi lạnh đi
Các chất rắn khác nhau, dãn nở vì nhiệt khác nhau
Các chất rắn nở vì nhiệt ít.
câu4
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
Rắn, khí, lỏng
Rắn, lỏng, khí
Khí, lỏng, rắn
Khí, rắn. lỏng
câu 5
Một vật hình trụ được làm bằng nhôm. Làm lạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì *
Khối lượng của vật giảm
Khối lượng riêng của vật tăng
Trọng lượng riêng của vật giảm
Chiều cao hình trụ tăng
câu 6
Khi đưa nhiệt độ từ 20 độ C lên 25 độ C, thanh nhôm sẽ: *
Tăng khối lượng
Giảm khối lượng.
Tăng thể tích
B và C đúng.
câu 7
Trường hợp nào sau đây lien quan đến sự nóng chảy? *
Sương đọng trên lá cây
Phơi khan ướt, sau một thời gian khăn khô
Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài
Cục nước đá bỏ từ từ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước
câu 8
Phải thực hiện các thao tác nào sau đây để kiểm tra tác động của nhiệt độ lên tốc độ bay hơi của nước? *
Dùng hai đĩa nhôm khác nhau.
Đổ vào đĩa những lượng nước khác nhau
Đặt một đĩa trong phòng không gió, một đĩa ngoài trời có gió
Đặt cả hai đĩa nhôm giống nhau trong phòng không có gió
câu 9
Trong xây dựng người ta thường chọn đổ bê tông và chọn cốt bằng thép vì: *
Bê tông và thép giãn nở vì nhiệt giống nhau
Thép chịu nhiệt tốt
Thép bền và rẻ tiền
Thép là vật liệu cứng nhất
câu 10
Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai? *
37 độ C
98,6 độ F
37 độ K
310 độ K
câu 11
Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi? *
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng
Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ
Chỉ xảy ra với một số ít chất lỏng
câu 12
Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc? *
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
Tất cả A,B và C đều đúng.
câu 13
Chọn phương án khả thi để mở một cái nắp chai thủy tinh làm bằng kim loại khi nó bị vặn chặt? *
Cho chai vào tủ lạnh để hạ thấp nhiệt dộ
Nhúng cả chai vào chậu nước nóng
Hơ nóng nắp chai bằng kim loại
Hơ nóng đáy chai thủy tinh
câu 14
Khi làm nóng chất khí trong bình thì đại lượng nào sau đây thay đổi? *
Khối lượng
Trọng lượng.
Khối lượng riêng
Cả 3 đại lượng trên.
câu 15
Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là? *
0 độ C và 100 độ C
0 độ C và 37độ C.
-100 độ C và 100 độ C
37 độ C và 100 độ C
câu 16
Biểu thức nào biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-ut và nhiệt giai Fa-ren-hai? *
độ F = 32 độ F + 1,8. t độ C
độ F = 32 độ F – 1,8.t độ C
độ F = 1,8 + 32.t độ C
độ F =1,8 - 32.t độ C.
câu 17
Nước sôi ở bao nhiêu độ F? *
100
212
32
180
câu 18
Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. khi tăng nhiệt độ của vật đó thì? *
Thể tích của vật tăng
Khối lượng của vật tăng
Khối lượng riêng của vật tăng.
Trọng lượng riêng của vật tăng
câu 19
Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng? *
Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ tăng
Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ giảm
Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi
Cả trong thời gian nóng chảy và và đông đặc, nhiệt độ đều không thay đổi.
câu 20
Hiện tượng gì xảy ra nếu ta bỏ một lượng nước vào một bình và bịt kín, sau đó đem bình ra ngoài trời? *
Nước bay hơi hết
Nước bay hơi một phần
Lượng nước trong bình không thay đổi.
Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 8. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80
C. A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế thuỷ ngân.
C. Nhiệt kế y tế.
D. Cả 3 nhiệt kế trên.
Câu 11. Có hai băng kép loại nhôm - đồng; đồng - thép. Khi được đun nóng, băng thứ nhất cong về phía thanh đồng, băng thứ hai cong về phía thanh thép. Hỏi cách sắp xếp các chất theo thứ tự nở từ ít đến nhiều nào dưới đây là đúng?
A Thép, đồng, nhôm.
B. Thép, nhôm, đồng.
C. Nhôm, đồng, thép
. D. Đồng, nhôm, thép.
Câu 12. Người ta thường thực hiện các hoạt động sau đây trong quá trình tìm hiểu một hịên tượng vật lí:
a. Rút ra kết luận;
b. Đưa ra dự đoán về tính chất của hiện tượng;
c. Quan sát hiện tượng;
d. Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán.
Trong việc tìm hiểu tốc độ bay hơi của chất lỏng ngưòi ta đã thực hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây?
A. b,c,d,a.
B. d,c,b,a.
C. c,b,d,a.
D. c,a,d,b.
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Máy cở đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Ròng rọc cố định
B. Ròng rọc động
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Đòn bẩy
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng
C. Thể tích của chất lỏng tăng
D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích đều tăng
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ 1 cục nước đá vào nước
B. Đốt 1 ngọn nến
C. Đốt 1 ngọn đèn dầu
D. Đúc 1 cái chông đồng
Câu 5: Trong quá trình tìm hiểu 1 hiện tượng vật lý, người ta phải thực hiện các hoạt động sau đây:
a. Rút ra kết luận
b. Đưa ra dự đoán và tính chất của hiện tượng
c. Quan sát hiện tượng
d. Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán
Trong việc tìm hiểu tốc độ bay của chất lỏng, người ta đã thục hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây?
A. b, c, d, a
B. d, c, b, a
C. c, b, d, a
D. c, a, d, b
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riếng của 1 chất lỏng khi đun nóng 1 lượng chất lỏng này trong 1 bình thủy tinh?
A. Khối lượng riếng của chất lỏng tăng
B. Khối lượng riếng của chất lỏng giảm
C. Khối lượng riếng của chất lỏng không thay đổi
D. Khối lượng riếng của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng
II.TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Hãy so sánh về sự dãn nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí?
Câu 2: (2đ) Để đó nhiệt độ của người ta dùng dụng cụ gì?Dụng cụ này hoạt động dựa trên nguyên tắc nèo?Nhiệt kế y tế có đắc điểm gì?Tại sai phải làm như vậy?
Câu 3: (1,5đ) Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc?Nhiệt độ nóng chảy là gì?
Câu 4: (2đ) Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vài 1 cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian(phút) | 0 | 3 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
Nhiệt độ(\(^o\)C) | -6 | -3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6 | 9 |
a.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b.Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy?
Câu 1. Chuyển 122oF sang độ C. 122oF ứng với bao nhiêu độ C dưới đây?
A. 30oC. B. 40oC. C. 50oC. D. 60oC.
Câu 2. Sự nóng chảy là:
A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng.
B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi.
C. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi.
D. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 3. Trong các câu so sáng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của băng phiến sau đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy cũng có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.
C. cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước.
D. Đun nước được đổ đầy ấm, sau một thời gian nước chảy ra ngoài.
Câu 5. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luôn tăng. B. Không đổi. C. Luôn giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi.
Câu 6. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đốt một ngọn nến.
D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 7. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh, khi:
A. Nước trong cốc càng lạnh. B. Nước trong cốc càng nóng.
C. Nước trong cốc càng nhiều. D. Nước trong cốc càng ít.
Câu 8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Lượng chất lỏng. B. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.
C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 9. Nhiệt độ tăng lên thì hiện tượng nào dưới đâylà đúng?
A. Sự ngưng tụ càng nhanh. B. Chất lỏng sẽ sôi.
C. Sự đông đặc càng nhanh. D. Sự bay hơi càng nhanh.
câu 1.
Khi giảm nhiệt độ của thanh đồng từ 30 độ C xuống 5 độ C thì thành đong sexnhuw thế nào ?
câu 2.
Quả bóng bàn bị bẹp , nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì sao ?
câu 3.
trong cách xắp xếp các chất nở vì nhiệt tăng dần sau đây , cách nào đúng ?
câu 4.
Nước trong trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất ?
câu 5 .
Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng gì ?
Câu 1 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào alf đúng ?
A. Đồng, thủy ngân, không khí B. Thủy ngân, đồng, không khí
C. Không khí, thủy ngân, đồng D. Không khí, đồng, thủy ngân
Câu 2 : Nhiệt kế nào sau đây có thể đùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân D. Cả 3 loại nhiệt kế trên
Câu 3 : Trong các hiện tượng sau đây hiện nào không kiên quan tới sự nóng chảy ?
A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng B. Đốt một ngọn nến
C. Đúc một bức tượng D. Đốt một ngọn đèn dầu
Câu 4 :
Câu 5 : Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là
A. 100 độ C B. 42 độ C
C. 37 độ C D. 20 độ C
Câu 6 :
Câu 7 :
Câu 8 :
Câu 9 : Dùng một ròng rọc động để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên sao thì phải kéo bằng một lực F có cường độ là
A. 250N
B. 500N
C. 50N
D. 100N
AI NHANH ĐƯỢC 2 TICK NHÉ
MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!!!!
giải thích 1 số hiện tượng về sự co dãn vì nhiệt của chất
Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:
A. Ống nhiệt kế dài ra.
B. Ống nhiệt kế ngắn lại.
C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
Câu 3. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?
A. 20oC. B. 37oC. C. 40oC. D. 42oC.
Câu 4. Chuyển 30oC sang độ F.30oC ứng với bao nhiêu độ F dưới đây?
A. 30oF. B. 56oF. C. 66oF. D. 86oF.