1. Khối lượng của N/2 nguyên tử oxi bằng bn?
2. Oxit Al2O3 có bazơ tương ứng là?
3. Khử 40g sắt (III) oxit thu dc 14g sắt. Thể tích CO cần dùng là?
4. Hoá trị của Ca, Na, Fe, Cu, Al trog các hidroxit sau đây: Ca(OH)2, NaOH, FE(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3 lần lượt là?
5. Tìm phương pháp hoá hc xác định xem trog 3 lọ, lọ nào đựng dung dich axit, muối ăn, dd kiềm (bazơ)?
6. Khi tăng nhiệt độ và áp suất thì độ tan của chất khí trog nc là?
7. Khối lượng natri hidroxit thu dc khi cho 46g natri tác dụng vs nc là?
8. Tính nồng độ mol của 2,5 lít dd có hoà tan 234g NaCl. Kết quả sẽ là?
9. Để có dc dd NaCl 20% cần phải lấy bn gam nc hoà tan 20g NaCl?
1. Khối lượng của N2 nguyên tử oxi bằng bn?
2. Oxit Al2O3 có bazơ tương ứng là?
=> Al(OH)3
3. Khử 40g sắt (III) oxit thu dc 14g sắt. Thể tích CO cần dùng là?
KQ: 16.8 (l)
4. Hoá trị của Ca, Na, Fe, Cu, Al trog các hidroxit sau đây: Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3 lần lượt là?
=> Ca: II
Na : I
Fe: III
Cu: II
Al : III
5. Tìm phương pháp hoá hc xác định xem trog 3 lọ, lọ nào đựng dung dich axit, muối ăn, dd kiềm (bazơ)?
=> Cho giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử đựng các dung dịch trên. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển thành đỏ là lọ đựng dung dịch axit ; dung dịch nào làm quỳ tím chuyển thành xanh là lọ đựng dung dịch bazơ. Còn lại là lọ đựng dung dịch muối ăn, quỳ tím không đổi màu
6. Khi tăng nhiệt độ và áp suất thì độ tan của chất khí trog nc là?
=> Độ tan tăng
7. Khối lượng natri hidroxit thu dc khi cho 46g natri tác dụng vs nc là?
=> KQ : 80 g
8. Tính nồng độ mol của 2,5 lít dd có hoà tan 234g NaCl. Kết quả sẽ là?
=> 1.6 M
9. Để có dc dd NaCl 20% cần phải lấy bn gam nc hoà tan 20g NaCl?
=> mH2O = 80 g