1. Đặc điểm sinh sản của cá
- Tuổi sinh sản: mỗi loài có tuổi thành thục khác nhau tùy theo loài
- Mùa sinh sản: Đa số các loài cá sinh sản theo mùa, tập trung vào những tháng có nhiệt độ ấm.
- Phương thức sinh sản: Hầu hết sinh sản bằng phương thức đẻ trứng. Vào mùa sinh sản cá đực và cá cái thường bơi cặp với nhau. Khi điều kiện môi trường thuận lợi cá cái đẻ trứng ra môi trường nước và ngay sau đó cá đực sẽ phóng tinh để thụ tinh. Phôi và cá con phát triển tự nhiên trong môi trường nước. Do quá trình thụ tỉnh và phát triển của con non diễn ra bên ngoài cơ thể nên tỉ lệ sống rất thấp do địch hại, môi trường bất lợi và thức ăn không đầy đủ.
- Điều kiện sinh sản: Hầu hết các loài cá nước ngọt cần các điều kiện sinh thái phù hợp để thực hiện quá trình sinh sản như: tốc độ dòng chảy vừa phải (khoảng 2-5 m/s), oxygen hoà tan cao (khoảng 6-8 mg/L), có giả thể để trứng bám (đối với trứng dính), độ đục vừa phải để tránh dịch hại, nền đáy sạch, nhiệt độ khoảng 25 – 28 °C, thức ăn cho con non dồi dào....
- Sức sinh sản: Khác nhau tùy từng loài có thể dao động từ vài trăm đến hàng triệu trứng.
2. So sánh đặc điểm sinh sản cá nước ngọt và cá nước mặn:
- Giống nhau:
+ Cả hai đều có khả năng sinh sản: Cá nước ngọt và cá nước mặn đều có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
+ Cả hai đều có thể sinh sản theo nhiều cách: Cá nước ngọt và cá nước mặn đều có thể sinh sản bằng cách đẻ trứng, thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong.
+ Cả hai đều có mục tiêu chung là tạo ra thế hệ sau: Mục tiêu cuối cùng của việc sinh sản ở cả hai loại cá là tạo ra thế hệ sau để duy trì sự tồn tại của loài.
- Khác nhau:
Đặc điểm | Cá nước ngọt | Cá nước mặn |
Môi trường sinh sản | Nước ngọt | Nước mặn |
Độ mặn | Không chịu được độ mặn cao | Chịu được độ mặn cao |
Kiểu sinh sản | Sinh sản vô tính và hữu tính | Hầu hết sinh sản hữu tính |
Thụ tinh | Thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong | Hầu hết thụ tinh ngoài |
Đẻ trứng | Hầu hết đẻ trứng | Có một số loài đẻ con |
Chăm sóc con | Một số loài | Hầu hết không |
Số lượng trứng | Nhiều | Ít |
Kích thước trứng | Nhỏ | Lớn |
Tỷ lệ sống | Thấp | Cao |
Thời gian phát triển | Nhanh | Chậm |