tổng số nu tren 1 mạch của gen là :
N:2 = 1200:2 = 600(nu)
ta có x:u:a:g = 4:3:2:1
suy ra x/4=u/3=a/2=g/1 = x+u+a+g / 4+3+2+1 =600/10=60
số phân tử arn dc tổng hợp là
x=60 *4 =240 (rnu)
u=60*3=180 (rn)
a=60*2=120(rnu)
g=60*1=60(rnu)
tổng số nu tren 1 mạch của gen là :
N:2 = 1200:2 = 600(nu)
ta có x:u:a:g = 4:3:2:1
suy ra x/4=u/3=a/2=g/1 = x+u+a+g / 4+3+2+1 =600/10=60
số phân tử arn dc tổng hợp là
x=60 *4 =240 (rnu)
u=60*3=180 (rn)
a=60*2=120(rnu)
g=60*1=60(rnu)
1 gen có 60 vòng xoắn, tổng hợp ARN có tỉ lệ giữa các loại A:U:G:X=1:2:3:4 cả quá trình tổng hợp các ARN của gen đã cần mtr nội bào cũng cấp tất cả 1800 ribonu tự do các loại. Hãy xác định a. Số phân tử ARN đc tổng hợp b. Số ribonu mtr nội bào cũng cấp cho quá trình trên
Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định:
a) Số phân tử ARN được tổng hợp
b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN
Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định:
a) Số lần phiên mã của gen
b) Số nu cần cung cấp từ môi trường
Bài 3: Trên phân tử ADN của vi khuẩn có hai gen dài bằng nhau( A và B) mỗi gen tổng hợp ra một phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:
mARN | %A+%U | %G+%X |
A | 54% | 46% |
B | 46% | 54% |
a) Xác định tỉ lệ từng loại nu trên mỗi gen
b) Nếu nu loại A của gen A=405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?
1 gen dài 2867,4 A tổng hợp các phân tử mARN, số phân tử mARN đc hình thành gấp 3 lần số mạch đơn của gen a Cho biết gen tổng hợp ARN bảo nhiêu lần? b. Có bao nhiêu ribonu cần đc môi trường cũng cấp?
1. Phân tử mARN có A =2U=3G=4X và khối lượng của phân tử này =27.10^4 đvC
a) Tính chiều dài của gen
b) Tính số lượng từng loại ribonucleotit của mARN
c) Tính số liên kết hóa trị trong phân tử mARN
d) khi gen nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp là bao nhiêu
2) 1 gen có chiều dài 4080 ăngstron, gen này nhân đôi 1 số lần để tạo ra các gen con.
1 nữa số gen con trên tham gia sao mã tổng hợp mARN ( biết mỗi gen chỉ tổng hợp 1 phân tử mARN)
Các phân tử ARN tạo ra chứa tất cả 19200 ribonucleotit
a) tính số lần nhân đôi của gen trên
b) tính tổng số nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen
Mong mọi ng giúp em với ạ
Một nhà khoa học khi nghiên cứu quá trình tổng hợp ARN từ 1 đoạn gen của 1 loài vi khuẩn nhận thấy trên ARN mới tổng hợp có 720 đơn phân , trong đó tỉ lệ A:U:G:X=1:3:2:4 và có chiều dài bằng đoạn gen trên. Hãy giúp nhà khoa học xác định chiều dài và số nucleotit từng loại của đoạn gen trên. Giúp mình với mn
1 gen có tỉ lệ giữa A và 1 loại N không bổ sung với nó=1,5 tổng số liên kết hidro là 3600
a) Tính số Nu mỗi loại của gen
b) Nếu trên mạch đơn thứ nhất của gen có A=15%, x=20%. Tính số Nu mỗi loại của phân thử Arn do gen quy định tổng hợp nếu mạch 1 là mạch mã gốc
c) Phân tử Protein được tổng hợp từ gen trên có bao nhiêu axitamin. tính số axitamin môi trường cung cấp, hoàn chỉnh
Một gen có chiều dài 0,51 pm . Có A chiếm 20% . Mạch 1 của gen chiếm : A = 300 nu , G = 140 nu .
a, tính số lượng nu từng loại
b, gen có bao nhiêu chu kì xoắn
c, gen nhân đôi 3 lần tạo ra bao nhiêu gen con
d, gen nhân đôi 3 lần cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu tự do
e, giả sử 2 mạch gen làm mạch khuôn không tham gia tổng hợp ARN số nu của mỗi loại . Tính số nu mỗi loại có trên phân tử ARN
f, tính số phân tử ARN được tạo thành khi gen sao mã 5 lần
i. tính số axit amin có trong phân tử prôtêin do gen này tổng hợp
1 gen có chiều dài gen 4080 ăngxitorong,gen này nhân đôi 1 số lần tạo ra các gen con .1 nửa số gencon trên tham gia tổng hợp ARN(mỗi gen chỉ tổng hợp 1 phân tử ARN).Các phân tử ARN tạo ra chứa tất cả 19200 ribolucleotit
a.Tính so lần nhân đôi của gen trên
b.Tính số Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen
Bài 1: Một gen dài 4182A^0 có hiệu số giữa nu loại X với một loại nu khác bằng 10% số nu của gen. Mạch thứ nhất của gen có 369 nu loại A và nu loại G chiếm 40% số nu của mạch. Khi gen sao mã, môi trường đã cung cấp 123 ribonucleotit loại U. Tính:
a, Tỉ lệ % và số nu mỗi loại của gen
b, Số nu mỗi loại trong mạch đơn của gen
c, Số ribonu mỗi loại của mỗi mạch đơn và của gen
Bài 2: Gen có khối lượng 516.103 đvC, tổng hợp phân tử mARN có hiệu số giữa ribonu loại A với X là 35% và hiệu số giữa U với G là 5% số ribonu của toàn mạch. Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen trên
Giúp mình với ạ!