a,chiều dài của gen là : L=N.3,4/2=1500.3,4/2=2550 (Nu)
Số nu mỗi loại của gen là
Theo NTBS : A=T=300 (nu)
G=X=N/2-A=1500/2-300=450 (nu)
b, nếu mất một cặp nu là mất 3,4 (angtorong)
vậy chiều dài đoạn gen khi đột biến là 2550-3,4=2546,6
a,chiều dài của gen là : L=N.3,4/2=1500.3,4/2=2550 (Nu)
Số nu mỗi loại của gen là
Theo NTBS : A=T=300 (nu)
G=X=N/2-A=1500/2-300=450 (nu)
b, nếu mất một cặp nu là mất 3,4 (angtorong)
vậy chiều dài đoạn gen khi đột biến là 2550-3,4=2546,6
gen B có chiều dài 4080 ăngsstrong ,số cặp nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen. Gen B bị đột biến mất đi 1 số cặp nu trở thành gen b, làm cho gen đột biến kém hơn gen ban đầu 5 liên kết hidro.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen B và gen b.
b) Tế bào chứa gen b trên bước vào nguyên phân. Tính số nu mỗi loại ở kì đầu nguyên phân.
một gen B có chiều dài 4080 angstron số Nu loại A = 18% tổng số nu của gen
a) Tính số Nu mỗi loại của gen B
b) gen B bị đột biến thành gen b mất 1 cặp A-T .tính số liên kết hidro của gen b
GIÚP MÌNH VỚI Ạ ,CẦN GẤP
một đoạn phân tử adn ở sinh vật nhân thực (gen A) dài 5100 Ao,có số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen .gen A bị đột biến 1 số cặp Nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 2 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không thay đổi
A.tính số lượng từng loại Nu của gen A và gen a
B. tính số lượng liên kết hiđrô trong gen A và gen a
Gen a 4080 A trong đó số nu loại A chiếm 30% tổng số nu của gen. Gen A đột biến hành gen A thấy tăng thêm 1 liên kết hidro ngưng ko làm thay đổi chiều dài của gen. Tính số nu từng loại của gen A
cho gen A dài 4080 A có số nu loại A chiếm 30% tổng số nu của gen.Gen A bị đột biến mất đi 3 cặp nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 7 liên kết hidro
cho cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn.Xác định số lượng từng loại nucleotit trong các loại hợp tử được tạo thành(quá trình giảm phân xảy ra bình thường)
1 gen có A= 480 nu và G= 30% số nu của gen. Đột biến làm giảm 3 liên kết hiđro. Cho biết đột biến xảy ra ở 1 cặp nu.
A/ Tính số nu mỗi loại của gen bình thường và gen đột biến.
B/ Tính chiều dài của gen bình thường.
Câu 4:Một gen dài 0,52 um ,số Nu loại A chiếm 20% tổng số Nu của gen.
a)Tìm số lượng từng loại Nu của gen.
b)Xác định chu kì xoắn và số liên kết H của gen.
c)Gen trên bị đột biến mất 2 cặp A-T,một cặp G-X.Hãy xác định số Nu mỗi loại,số liên kết H và chiều dài cuả gen sau khi bị đột biến.
d)Gen thứ 2 có cùng số liên kết H của gen thứ nhất (gen chưa đột biến )nhưng ít hơn gen thứ nhất 4 vòng xoắn .Xác định số lượng từng loại Nu của gen thứ 2.
Mọi người giúp mình với...
1 gen có chiều dài 5100A0 và số nu loại G chiếm 20%. Hãy xác định tổng số nu của gen, số nu mỗi loại của gen