c. Tìm những cụm từ này trong bài đàm thoại. Kiểm tra chúng có nghĩa là gì.
1. Let them see (Hãy để họ xem): used when you are thinking what to say or reply (được sử dụng khi bạn nghĩ cái gì để nói hoặc trả lời).
2. Come on. (Thôi nào): used to show that you don’t agree with what somebody has said (được sử dụng để thể hiện rằng bạn không đồng ý với điều mà ai đó đã nói).
3. It isn’t my thing. (Không phải điều tôi thích): used to show that you don’t like something (được dùng để thể hiện rằng bạn không thích điều gì đó).
Link này: http://loigiaihay.com/getting-started-trang-38-unit-4-sgk-tieng-anh-7-moi-c139a21946.html