Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19J. Mốc để tích thế năng tĩnh điện ở vô cực. Điện thế tại điểm M bằng:
một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có E=5V, r=3 ôm mắc song song. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là 2A, công suất mạch ngoài là 7W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện
cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết suất điện động, điện trở trong của các nguồn lần lượt là E1=8 v, E2 = 8 v, r1=0,5 r2 = 1 ôm, điện trở R1 = 1,5 R2 = 4, R3 = 3. mắc vào giữa 2 điểm A và B nguồn điện E2 có điện trở trong không đánh kể thì dòng điện i2 qua E2 có chiều từ B qua A và có độ lớn I2 =1 ampe. xác định suất điện động của nguồn điện E2. Hỏi cực dương của nguồn E2 được mắc vào điểm nào
Một mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 32V; điện trở trong r = 2 Ω. Các điện trở R1= 15Ω; R2= R3= 30Ω.
a) Tính điện trở RN của mạch ngoài?
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch điện? Hiệu điện thế mạch ngoài UN?
c)Tính hiệu điện thế UAB ? Cường độ dòng điện trên từng điện trở ?
giải dùm mình cần gấp trưa nay lúc 12h giúp dùm mình cần gấp
Cho mạch điện kím gồm nguồn điện có suất điện động E=12V, điện trở trong r=0,5Ω. Mạch ngoài gồm 3 điện trở R1=2,5Ω, R2 =4Ω, R3=5Ω mắc nối tiếp nhau.
a. Tính điện trở tương đương của mạch ngoài
b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở
Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s) B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C) D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc
song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn
là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải
điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm
đến cực dương.
Câu 5. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích
12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn
điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J B. 8J C. 0,125J D. 1,8J
Câu 6. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây
dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s
Câu 7. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở
10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển
qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C B. 12C C. 8,33C D. 1,2C
Câu 8. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện
qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu
lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi
phương trình nào sau đây?
A. A = U.I/t B. A = U.t/I C. A = U.I.t D. A =I.t/U
Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế B. tĩnh điện kế
C. ampe kế D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
giúp mình với ạ
Có ba bóng đèn có ghi 110V - 75W và một quạt điện loại 220V - 100W.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện để các thiết bị này đều hoạt động binh thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
c) Nếu mỗi ngày đèn được thắp 8 giờ và quạt sử dụng 6 giờ thì trong 1 tháng (30 ngày), gia đình này tiêu thụ bao nhiêu kWh điện năng?
Câu 6. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có
cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 (e/s) B. 2,5.1019(e/s)
C. 0,4.10-19(e/s) D. 4.10-19 (e/s)
Câu 7. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của
dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 (C) B. 2 (C) C. 4,5(C) D. 4(C)
Câu 8. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.1018 (e/s). Khi đó
dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là
A. 1(A) B. 2 (A) C. 0,512.10-37 (A) D. 0,5 (A)
Câu 9. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi
thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập vào
màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014(e/s) B. 7,35.1014(e/s)
C. 2,66.10-14 (e/s) D. 0,266.10-4(e/s)
Câu 10. Chọn câu sai
A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không
đổi.
B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay
đổi được
C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.
D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
Để đo điện áp của mạch điện xoay chiều người ta sử dụng dụng cụ gì? Và mắc như thế nào vào mạch điện cần đo ?
Dùng ampe kế mắc nối tiếp với mạch cần đo.
Dùng Vôn kế mắc song song với mạch cần đo
Dùng Watt kế mắc song song với mạch cần đo
Dùng Ohm kế mắc nối tiếp với mạch cần đo
một nguồn điện có suất điện động E = 24 V và điện trở trong r = 1 cung cấp điện cho động cơ điện có điện trở trong 14 với dòng điện qua động cơ là 15A. Tính hiệu suất sử dụng điện