\(2C_nH_{2n}O_2+\left(3n-1\right)O_2\xrightarrow[]{t^o}2nCO_2+2nH_2O\)
\(2C_nH_{2n}O_2+\left(3n-1\right)O_2\xrightarrow[]{t^o}2nCO_2+2nH_2O\)
Bài 1 :Hoàn thành các pthh sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a) N2O5+ h2o->hno3
b) Cao+h2o-> ca(oh)2
c) al+ hcl->alcl3+h2
d) kmno4->k2mno4+mno2 + o2
giải giúp mh bài này vs lâu ko làm mh ko nhớ j hết 1: bài đốt cháy hoàn toàn 9,25g một chất hữu cơ A (chứa C,H và O) thu đc 8,4l CO2 (đktc) và 6,75g H2O. Biết tỷ khối của A so vs hiddro = 37. Xđ CTPT của A
2:đốt cháy m gam hơp chất hữu cơ X chứa C,H,O phải dùng 6,72 lít oxi (dktc), thu được 8,2 g CO2 và 5,4 g H2O
a, xđ m
b xđ ct đơn giản của m
4. Đốt cháy hoàn toàn 5,80 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 40,0 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 26,60 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 29.
a) Xác định công thức phân tử của X?
b) Viết các công thức cấu tạo có thể có của X?
TRONG CÁC PHẢN ỨNG dưới đây phản ứng nào nước đóng vai trò là bazo
A.HCL +H2O -> H3O+ + Cl-
B. Ca( HCO3)2 -> CaCO3 + H2O + CO2
C. NH3 + H2O -> <- NH4 + OH-
D. CuSO4 + 5H2O -> CuSO4.5H2O
Hòa tan 11.2 lít khí HCl đktc vào 188.8g H2O được ddA. lấy 80g ddA tác dụng với 120g dd AgNO3 15% thu được dd B và 1 kết tủa. Tính C% các dd axit sau p/ư.
Sục từ từ v lít khí co2 vào 100ml dd ba(oh)2 1 M , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 15,76g kết tủa. Lọc bớt kết tủa, đun nóng nước lọc thu thêm được m gam kết tủa. Tính V và m
Viết PTHH thực hiện dãy biến sau.
CaCo3, Co2, NaCo3, NaCl
Bài 1: hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M , thu được X gam kết tủa . Giá trị của X ?
Bài 2 khi cho 130 ml ALCL3 0,1M tác dụng voiws 20ml dd NaOH thì thu được 0,936 gam kết tủa . Nồng độ mol của NaOH là ?
hòa tan 3,164g hỗn hợp 2 muối caco3 và baco3 bằng dd hcl dư thu duoc 488 ml khí co2(dktc) thành phần % số mol của baco3 trong hỗn hợp