Một điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’.
a) Nếu TK hội tụ có tiêu cự là 5cm thì điểm A cách TK một khoảng 10cm, cách trục chính TK là 3cm sẽ cho ảnh thật A’ cách kính và cách trục chính bao nhiêu? Vẽ hình?
b) Nếu dịch A ra xa thấu kính 4 lần A’ và AA’ = 125cm thì tiêu cự thấu kính là bao nhiêu?
Một người có điểm cựa cận gần cách mắt 50cm , Điểm cực viễn cách mắt 500 cm .
a) Người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu để đọc sách gần cách mắt 25 cm .
b) Khi đeo kính trên người đó có thể nhìn được những vật đặt trong khoảng nào trước mắt .
Ai hok qua lp 11 r lm nhanh
Một vật AB = 4cm đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, cho
ảnh A’B’ = 2cm. Xác định vị trí, tính chất của vật và ảnh. Vẽ ảnh.
Bài 1 : Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm cho ảnh cao A1B1 . Di chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn 40 cm thì thu được A2B2
a. Xác định chiều và khoảng dịch chuyển của A2B2
b. Tính tỉ số \(\frac{A_2B_2}{A_1B_1}\)
Bài 2 : Đặt vật sáng AB trên trục chính của một thấu kính hội tụ , cách kính 30 cm , thu được ảnh hiện rõ trên màn . Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 10 cm thì ta phải dịch chuyển màn ảnh thêm 1 đoạn nữa mới thu được ảnh rõ nét , ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước
a. Hỏi phải dịch chuyển màn theo chiều nào ?
b. Tìm tiêu cự của thấu kính ?
Bài 3 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm
a. Tính độ tụ của thấu kính
b. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh A'B' cách vật 60 cm . Xác định vị trí của vật và ảnh
c. Cố định thấu kính , dịch chuyển AB lại gần thấu kính thêm 10 cm . Xác định khoảng cách giữa vật và ảnh lúc này
Bài 4 : Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự f = 10 cm
a. Tính độ tụ của thấu kính
b. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính của thấu kính và vuông góc với trục chính (A thuộc trục chính ) , cách thấu kính 15 cm . Xác định vị trí , tính chất và độ cao ảnh A1B1 của vật AB qua thấu kính . Vẽ ảnh theo đúng tỉ lệ
c. Cố định thấu kính . Xác định vị trí đặt vật AB nói trên để ảnh qua thấu kính là ảnh ảo , cách vật 9 cm
d. Chứng tỏ khoảng cách giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính hội tụ có một giá trị cực tiểu . Tính giá trị cực tiểu đó đối với bài toán này .
Câu 1 : Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết , khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm , độ bội giác của ảnh là 17 . Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. 170 cm và 10 cm B. 10 cm và 170 cm C. 5 cm và 85 cm D. 85 cm và 5 cm
Câu 2 : Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự là f1 = 0,5 cm và f2 = 25 mm , có độ dài quang học là 17 cm . Người quan sát có khoảng cực cận là 20 cm . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 272 B. 2,72 C. 0,272 D. 27,2
Câu 3 : Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm . Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật gấp 3 lần vật ở trên màn . Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm B. 21,75 cm C. 18,75 cm D. 15,75 cm
Câu 4 : Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm . Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = -2 . Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30 cm B. 40 cm C. 60 cm D. 24 cm
Câu 5 : Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính , cách thấu kính 15 cm . Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật . Tiêu cự của thấu kính đó là
A. -30 cm B. 20 cm C. -20 cm D. 30 cm
Câu 6 : Vật sáng phẳng , nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm , qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật . Khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 16 cm B. 24 cm C. 80 cm D. 120 cm
Câu 7 : Vật sáng phẳng , nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm . Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật . Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 60 cm B. 45 cm C. 20 cm D. 30 cm
Câu 8 : Có ba môi trường trong suốt . Với cùng góc tới : Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 300 . Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2) và (3) gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 300 B. 420 C. 460 D. Không tính được
Câu 9 : Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau . Với cùng góc tới i = 600 ; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450 ; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300 . Nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i thì góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 360 B. 600 C. 720 D. 510
help me !!!! giải chi tiết từng câu giúp mình với ạ !!!!!
một thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
a. tính độ tụ của thấu kính
b. một vật thật được đặt vuông góc với thấu kính cho ảnh cách tk 24cm. tính khoảng cách từ vật đến tk. vẽ ảnh
Mọi người em giúp em hai câu này với ạ
1 tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ 1 cưa lăng kính có góc chiết quang A = 30 độ góc lệch D=30 độ .Chiết suất của chất làm lăng kính ?
Một thấu kính hội tụ mỏng có độ tụ D = +10 (dp )
a. Tính tiêu cự của thấu kính .
b. Một vật sáng AB = 1cm có dạng một đoạn thẳng , phẳng , nhỏ được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính ( A thuộc trục chính ) và cách thấu kính 20cm . Xác định vị trí , tính chất , chiều và độ cao của ảnh .
c. Cố định thấu kính . Xác định vị trí đặt vật AB nói trên để ảnh qua thấu kính là ảnh ảo , cao gấp 2 lần vật
d. Một người mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 15 cm sử dụng thấu kính trên như một kính lúp để quan sát vật nhỏ . Mắt đặt sát kính .
- Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính để mắt quan sát rõ được ảnh qua kính ?
- Tính số bội giác của kính khi mắt quan sát trong trạng thái không điều tiết ?
Mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm và điểm cực cận cách mắt 100cm để nhìn rõ vật ở Vô Cực đeo kính sát mắt tìm độ tụ của thấu kính cần đeo Khi đeo kính này vật gần mắt nhất và nhìn rõ cách mắt bao xa