giúp mình với ạ bài 8 (pt1,4,5,6,7 ) ạ
Cl
Đồng gồm hai đồng vị là 65Cu và 63Cu có lượng nguyên tử trung bình là 63,54.
a)Xác định phần trăm mỗi đồng vị ?
câu 1:thực hiện dãy biến hóa sau bằng phương trình minh họa kèm theo điều kiện của phản ứng nếu có____
FE2O3---> (1)FE---> (2)H2---> (3)H2O
các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào
câu 2:đốt cháy 13g kẽm(ZN) trong ko khí
a:lập PTPƯ.tính khối lượng kẽm oxit (ZNO) sinh ra
b:tính thể tích ko khí cần dùng?(biết lượng oxi chiếm 1 phần 5 thể tích ko khí)
c:nếu có được lượng khí oxi dùng trên cần phân hủy bao nhiêu gam thuốc tímKMnO4
d:nếu đem lượng khí oxi trên để đốt cháy trong 2,24 lít khí hidro(đktc).tính khối lượng chất thu được sau phản ứng
cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng e
H2S+KMnO4 +H2SO4 -> H2O +S+MnSO4 +K2SO4
Hỗn hợp gồm Al và Mg có khối lượng là 3.54 gam được chia thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 1.904 lít khí H2 (đktc). Phần 2: Hòa tan trong HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1:2.Tính thế tích từng khí NO và N2O ở điều kiện tiêu chuẩn.
khó thế:(
cân bằng phương trính bằng phương pháp thăng bằng e
\(FeS_2+HNO_3+HCl\rightarrow FeCl_3+H_2SO_4+NO+H_2O\)
Bài 1 hoà tan 32g X(fe,mg,Zn,Al) bằng dd hcl dư thu được 2,24lít H2(được). Mặt khác cho 32g X vào h2so4 đặc nóng thu được 3,36l so2(được) tính %fe về khối lượng
Bài 2 hoà tan 30g hh một số kim loại vào dung dịch H2so4 đặc nóng(dự), tới khi hết pư thu đc 3,36l so2 (đktc) 3,2g S và 0,112 lít h2s. Xác định số mol h2so4 pư và m muối tạo thành sau pư
Bài 3 hoà tan 4,64g một oxit sắt trong dd H2So4 đặc nóng dư thu đc 0,224lít So2 xác định oxit
(Anh chị giải chi tiết chút e ms hok bảo toàn e)
CH2=CH2 +KMnO4 +H2SO4----->CO2 +MnSO4 +K2SO4 +H2O
NO + K2Cr2O7 + H2SO4 \(\rightarrow\) HNO3 + K2SO4 +Cr2(SO4)3 +H2O