HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ nilon-6,6 và tơ ca
B. Tơ tằm và tơ enang
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6
D. Tơ visco và tơ axetat
khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề.
(2) Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.
(3) Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.
(4) Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa:
C 3 H 6 → d d B r 2 X → N a O H Y → C u O , t ∘ Z → O 2 , x t T → C H 2 O H H 2 S O 4 , t ∘ E
(este đa chức)
Tên gọi của Y là:
A. propan-1,3-điol
B. propan-1,2-điol
C. propan-2-ol
D. glixerol
Read the passage and choose the best option to complete each blank.
Any change in one part of an ecosystem can cause changes in other parts. Droughts, storms and fires can change ecosystems. Some changes ____46___ ecosystems. If there is too little rainfall, plants will not have enough water to live. If a kind of plant dies off, the animals____47___feed on it may also die or move away. Some changes are good for ecosystems. Some pine forests need fires for the pine trees to reproduce. The seeds are sealed inside pinecones. Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds ____48___. Polluting the air, soil, and water can harm ecosystems. Building dams on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems ____49___ the rivers. Bulldozing wetlands and cutting down forests destroy ecosystems. Ecologists are working with companies and governments to find better ways of ___50____ fish, cutting down trees, and building dams. They are looking for ways to get food, lumber, and other products for people without causing harm to ecosystems.
Điền vào ô số 47
A. who
B. where
C. that
D. when