Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 0
Số lượng câu trả lời 3
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

Tom & Jerry is an American animated series was shown on television and theater genres from short films to feature film. Produced by William Hanna and Joseph Barbera for MGM studios, film is endless confrontation between cats Tom and Jerry smart mouse brings endless laughs for the audience. Hanna and Barbera wrote the script and directed the episode 114 Tom & Jerry at MGM studios in the period from the 1940s until 1957 (the year of its animation studio closed). The original version of Tom & Jerry won the Oscar for animated short film category 7 times. Tom & Jerry has a large audience worldwide with all components from the children to youths, adults, and is recognized as one of the cinema legend lives on in public and historic power American English. In 2000, TIME magazine announced Tom & Jerry is one of the best TV shows of all time.

Starting in 1960, to continue the success of the first 114 episodes, MGM has the right to produce the film company run by Rembrandt in the Nordic Gene Deith. Then came 1963 film was assigned to a Hollywood studio that SOB-Tower 12 of Chuck Jones. The series ended in 1967 bringing the total number to 161. The latter set to cater to the cartoon channel, two manufacturers Hanna-Barbera initially continued Tom & Jerry producer in the 70s until the early 90. and next year it's two Tom & Jerry-length film debut as Tom and Jerry: the movie in 1993 and Tom & Jerry: the Mansion Cat in 2000. the episode is the latest Tom & Jerry episode The Karate Guard has premiered in Los Angeles on 27.12.2005. Currently, Time Warner copyright holder Tom & Jerry producer.

Câu trả lời:

My favorite movie is cartoon “Tom and Jerry”. Tom is a cat with blue and white color. He keeps the house for a normal family and has a very free life. His job is chasing Jerry day by day. Jerry is a brown house mouse. He usually lives in the deep cave behind the wall. Although they hate each other so much and always find ways to hurt opponent but when Tom or Jerry falls into really dangerous situations, then both become another savior. The film is an endless confrontation between Tom and Jerry, bring plenty of laughter for the audiences. I love this film because when I watch it I feel very glad, feeling like returned to childhood.

(Tôi thích xem nhất là bộ phim hoạt hình Tom & Jerry. Tom là một chú mèo có màu lông xanh trắng. Chú giữ nhà trong một gia đình bình thường & có một cuộc sống khá nhàn hạ khi chỉ có việc là ngày ngày đuổi bắt Jerry. Jerry là một chú chuột nhà nhỏ màu nâu thường sống ở hang nằm sâu trong tường. Dù cho ghét nhau và luôn tìm mọi cách để hãm hại đối phương thế nhưng khi Tom hoặc Jerry gặp phải tình huống thực sự nguy hiểm thì cả hai lại trở thành "ân nhân cứu mạng" của nhau. Bộ phim là cuộc đối đầu vô tận giữa chú mèo Tom và chú chuột thông minh Jerry mang tới vô vàn tiếng cười cho khán giả.Tôi yêu thích bộ phim này vì khi xem phim tôi cảm thấy rất vui và như được quay trở về với tuổi thơ.)

Câu trả lời:

have had had
hear heard heard nghe
heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
hide hid hidden giấu, trốn, ẩn, nấp
hit hit hit đụng
hold held held/holden giữ, nắm
hurt hurt hurt làm đau
inlay inlaid inlaid dát, khảm
input input input đưa vào (máy điện toán)
inset inset inset cài, ghép
keep kept kept giữ
kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
knit knit/ knitted knit/ knitted đan
know knew known biết, quen biết
lade laded laden/laded rời khỏi
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn (vay)
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
may might có thể
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
melt melted/molt melted/molten nóng chảy
mislay mislaid mislaid để lạc mất
misread misread misread đọc sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
mistake mistook mistaken phạm lỗi, nhầm lẫn
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
outbid outbid outbid trả hơn giá
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
output output output cho ra (dữ kiện)
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt quá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
overcome overcame overcome khắc phục
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
oversell oversold oversold bán quá mức
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthrow overthrew overthrown lật đổ
pay paid paid trả (tiền)
proofread proofread proofread đọc lại, soát lại
prove proved proven/ proved chứng minh, chứng tỏ
put put put đặt, để
read /riːd/ read /rɛd/ read /rɛd/ đọc
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
redo redid redone làm lại
relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
reread reread reread đọc lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
reshoot reshot reshot bắn lại, chụp lại
retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
rewrite rewrote rewritten viết lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy, mọc
run ran run chạy
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
sew sewed sewn/ sewed may
shake shook shaken rung, lay, lắc
shear sheared shorn xén lông (cừu)
shed shed shed rơi, rụng
shine shone shone chiếu sáng
shoot shot shot bắn
show showed shown/ showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shut shut shut đóng lại
sing sang sung ca hát
sit sat sut ngồi
sink sank sunk chìm, lặn
slay slew slain sát hại, giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh
sow sowed sown/ sewed gieo, rải
speak spoke spoken nói
speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt
spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
spend spent spent tiêu xài, sử dụng
spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn đổ ra
spin spun/ span spun quay sợi
spit spat spat khạc nhổ
spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng
spread spread spread lan truyền
spring sprang sprung nhảy
stand stood stood đứng
stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào, đính
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stunk/ stank stunk bốc mùi hôi
strew strewed strewn/ strewed rắc, rải
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
strive strove striven cố sức
swear swore sworn tuyên thệ
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/ swelled phồng, sưng
swim swam swum bơi, lội
swing swung swung đong đưa, lắc
take took taken cầm, lấy
teach taught taught dạy, giảng dạy
tear tore torn xé, rách
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném, liệng
thrust thrust thrust thọc, nhấn
tread trod trodden/ trod giẫm, đạp
unbend unbent unbent làm thẳng lại
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
underpay underpaid underpaid trả lương thấp
undersell undersold undersold bán rẻ hơn
understand understood understood hiểu
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wake woke/ waked woken/ waked thức giấc
waylay waylaid waylaid mai phục
wear wore worn mặc
weave wove/ weaved woven/ weaved dệt
wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet/ wetted wet/ wetted làm ướt
win won won chiến thắng
will would sẽ
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work wrought/ worked wrought/ worked rèn (sắt)
wring wrung wrung vặn, siết chặt
write wrote written viết