HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 5x2y - 10xy2 b) 3(x + 3) + x2 - 9 c) x2 – y 2 + xz - yz
d/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 e/ x(x + y) – 5x – 5y.
f/ 10x(x – y) – 8(y – x). g/ (3x + 1)2 – (x + 1)2 h) x2-5x+6
Tìm x, biết.
a) x+ 5x2 = 0 b)(x+3)2+(4+x)(4-x)=10
c) 5x( x – 1) = x - 1 d) x2 -2x -3 = 0
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( x + y)2 + (x - y)2 b) ( x + y)2 + (x - y)2 + 2( x+ y) ( x- y)
c) (2+3y)2-(2x-3y)2-12xy d) ( 3x + 1)2 - (3x - 1)2
e)(x+1)(x2-x+1)-(x-1)(x2+x+1)
Thực hiện phép tính
a) 3x(5x2 - 2x - 1);
b) (x2 - 2xy + 3)(-xy);
c) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2
d) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x -
e) (x - 7)(x - 5);
f) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2;
g)(2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5)
h)(x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3)