HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
(Nối những động từ ở cột A với danh từ ở cột B)
A
B
1. Make
a) Support
2. Resolve
b) Healthy habits
3. Overcome
c) risks
4. Take
d) Informed decisions
5. Ask for
e) Conflicts
6. form
f) Stress
Task 5. Turn the following statements into indirect/reported speech.
(Chuyển những câu sau thành câu gián tiếp/câu trần thuật)
1. 'Have you seen her recently?’ asked Thanh.
2. 'Last night I couldn't sleep!’ she said.
3. 'I am on my way,’ he said.
4. 'We want to send our son to a university in the UK,’ they said
5. 'Have you ever tried calling a helpline?’ the teacher asked Ngoc
6. 'Tell Emma I miss her very much,’ she told me.
Câu 4: Điền vào chỗ trống và hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Nhôm oxit + Axit sunfuric → ? + ?
Kẽm hidroxit + Axit nitric → ? + ?
Natri oxit + Lưu huỳnh dioxit → ? + ?
Đồng (II) oxit + Axit clohidric → ? + ?
Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaNO3.
Câu 5: Cho 1,6 (g) Magie oxit MgO tác dụng vừa đủ với 150 (ml) dung dịch axit clohidric.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
c. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 4: Cho 10,5 (gam) hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, người ta thu được 2,24 (l)
khí (đktc).
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 2: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch axit sau: NaCl, KOH, HCl và H2SO4. Bằng
phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ trên.
Câu 3: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
Fe + .. → .. + H2.
.. + H2SO4 → Na2SO4 + ..
.. + HCl → AlCl3 + ..
CaCO3 → .. + ..