Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 3
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Câu23. Nét đặc trưng của khí ậu đới ôn hòa là:

A. có hai mùa mưa và khô rõ rệt

B. Có màu đông rất lạnh, mùa hè rất nóng

C. Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường

D. Có bốn mùa: đông lạnh, hè nóng và hai mùa xuân, thu ôn hòa chuyển tiếp

Câu24. Nội dung của Nghị định thư Ki-ô-tô là:

A. Dải trừ vũ khí hạt nhân.

B. Cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm

C. Dải trừ quân bị

D. Cắt giảm, xóa nợ cho các nước nghèo

Câu 25."Thủy triều đen" là:

A. Nước sinh hoạt của đô thị không được xử lí, đổ thẳng ra sông biển

B. Nước thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp đổ ra sông biển tạo ra màu đen

C. Váng dầu ở các vùng ven biển

D. Nước thải từ hoạt động sản xuất công - nông nghiệp đổ thẳng ra sông biển

Câu 26.Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:

A. Môi trường nhiệt đới

B. Môi trường xích đạo ẩm

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa

D. Môi trường hoang mạc

Câu27. Đặc điểm cơ bản của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

A. Nóng quanh năm, biến độ nhiệt độ năm thấp, mưa nhiều theo mùa.

B. Mưa theo mùa, thời tiết thất thường, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo gió mùa gió

C. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm.

D. Nóng quanh năm, mưa theo mùa.

28. Khu vực nhiệt đới gió mùa ở thời tiết diễn biến thất thường không phải vì:

A. Nhiệt độ có năm lạnh có năm nóng

B. Có một mùa mưa nhiều, một mùa mưa ít

C. Mùa mưa có năm đến sớm có năm đến muộn

D. Lượng mưa có năm ít có năm nhiều.

Câu29. Các sản phẩm trồng trọt chủ yếu của đới nóng:

A. Lanh, cao lương, sắn, khoai lang, dừa.

B. Lúa mì, hướng dương, dầu ô liu

C. Dừa, cà phê,cao su, mía, bông vải, lúa gạo, ngô.

D. Mía, ca phê, dừa, cao su, lúa mạch, khoai tây

Câu30. Ý nào sau đây không phải là hạn chế của chế độ mưa ở vùng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa:

A. Mùa mưa tập trung lớn dễ gây lũ lụt.

B. Làm tăng cường xói mòn đất.

C. Tạo ra độ ẩm quá cao trong môi trường.

Dâu 31.Tổng dân số thế giới, môi trường đới nóng tập trung tới:

A. Gần 40%

B. Gần 45%

C. Gần 50%

D. Gần 55%

Câu 32.Một trong nhưng tác nhân làm cho môi trường tại các nước ở đới nóng bị tàn phá là:

A. Môi trường ô nhiễm

B. Thường xuyên bị thiên tai.

C. Mức sống người dân còn thấp

D. Khai thác tài nguyên quá mức để phục vụ cho dân số đông

Câu 33.Nguyên nhân làm cho khoảng 80% người bị bệnh ở các nước đới nóng là:

A. Do thiếu lương thực.

B. Do thiếu thuốc và các dịch vụ y tế

C. Do thiếu nước sạch

D. Do thiếu nhà ở tiện nghi

Câu34. Sức ép dân số xảy ra khi:

A. Dân số tăng nhanh, không đáp ứng được các nhu cầu cuộc sống.

B. Dân số phát triển chậm trong nền kinh tế phát triển.

C. Dân số phát triển nhanh trong nền kinh tế chậm phát triển

D. Dân số có mức gia tăng cao

Câu35. Hiện nay quá trình đô thị hóa ở đới nóng có đặc điểm:

A. Đô thị hóa phát triển rất nhanh

B. Đô thị hóa phát triển chậm

C. Đô thị hóa phù hợp với tốc độ phát triển kinh tế

D. Đô thị hóa không phát triển

Câu36. Vị trí của đới nóng trên Trái Đất là:

A. Khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và nam, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông

B. Khoảng giữa chí tuyến đến vùng cực, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông

C. khoảng giữa hai vòng cực Bắc và cực nam, kéo dài liên tục từ Tây Sang Đông

D. Khoảng cách giữa hai vĩ tuyến 50 B và 50 N, kéo dài liên tục từ Tây sang đông

Câu 37.Đất của môi trường nhiệt đới gọi là:

A. Badan

B. Pôtdôn

C. Feralit

 

D. Đất đen

Chủ đề:

Unit 2 : Personal information

Câu hỏi:

1. Put the word into the correct column according the underlined part./f/ or /v/

          Knife          knives                  of                cough                   level            leaf              leaves                   paragraph phonetics    stephen       rough                   live              life                   very                      conversation        move          lovingly      laugh                    enough       tough

II. Vocabualary and grammar.

1. Complete the words for the health problems

1. st……….ache            2. e….. ache                            3. s…….. th……….                4. c……..

5. t…………che             6. h…….. dache            7. f……..                       8. su…….rn

2. Fill in the blank

Earchache            flu                        toothache             backache                      

sore throat            cough                            stomachache        headache

1……………………....: a pain caused by something being wrong with one of your teeth.

2……………………...: a pain in your back.

3………………………: a very serve pain that you feel in your head.

4……………………….: pain in your stomach .

5. …………………..…: a pain in the inside part of your car.

6……………………….:a problem which is like a very bad cold, but which causes a temperature.

7. ……………………..: a pain in your throat.

8. …………………..…: a heath problem that you make a lot of loud.

3.Using more or less

1. Eat……………………………...sweet food

2. Get………………………………...exercise.

3. Drink ………………………..………coffee.

4. Eat………………………..…..fast food.

5. Eat………………………..….fruit and vegetables.

6. Drink…………………….…water.

7. Smoke…………………….…….and give it up.

8. Relax………………………

9. Worry……………………….…….about things.

10. Spend…………………………time on computer games

5.. Supply the correct verb form:

1)  What ……………you …………………..(do) last weekend?

2)  I ……………………( go ) to the theater with my family last weekend.  

3)  They ( not  come) ………………..to Maryam’s farewell party last night.

5)  Lan thinks she……………………….. ( speak ) English well.

6)  They want him……………….. ( help) them.

10. Tomorrow, I( study)……………………….unit 2.

11. We shouldn’t( eat)……………………sweet food.

12. We must( stay)…………………..in bed when we have a flu.

III. Combine the sentences using an appropriate coordination conjunction given.

so                but              and             or               

1.     To stay healthy you eat more vegatable. You eat less high – fat food.

………………………………………………………………………………………………

2.     We eat a lot of garlic. We keep our bodies especially feet warm.

………………………………………………………………………………………………

3.It began to rain. I opened my umbrella.

………………………………………………………………..

4.It began to rain. He didn’t open his umbrella.

……………………………………………………………………

5.He worked hard. He could earn much money.

– …………………………………………………………………………………………………

6.     Study hard. You willfail the exam.

-         ………………………………………………………………………………………………

7.     Dan didn’t study for the exam. Lan did.

-         ………………………………………………………………………………………………

8.     I understand your point of view. I don’t agree with it.

……………………………………………………………………………………………

9.     It began to get dark. I turned on the light.

- ……………………………………………………………….

IV. Use the words in the box to fill in the text. You can use one word more than one.

more, less,

1.     Japanese students work very hard and do ………………………………. exercises.

2.     Stay outdoors and do…………………………. physical activities because it helps to keep fit and healthy.

3.     Eat ……………………… high fat food to keep you from getting fat.

4.     Fish provide ……………………… cholories.

5.     He’s got ……… money than I have, he doesn’t know what to do with it.