HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
They pleased the children...buying a lot of presents for them A. with B. for . C. avoided D. by
Câu 21: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 22: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 23: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau: A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D.SO3 Câu 24: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 Câu 25: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 Câu 26: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây? A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS Câu 27: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 28: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 30: Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
IV/ Rearrange the words or phrases to make a meaningful sentence. 1. your mobile/ please/ I/ can/ use/? ………………………………………………………………………………… 2. turn on/ TV/ could/ you/ please/? ………………………………………………………………………………… 3. I /live/ used to/ when/ in Hue/ was/ boy/ a/ little/ I ………………………………………………………………………………… 4. he/ at/ on/ arrived/ the/ in/ city/ 11:00 A.M/ 18 January ………………………………………………………………………………… 5. to/ the/ we/ used/ live/ countryside/ in/ life/ peaceful/ and/ quiet/ was/ the ………………………………………………………………………………….. 6. She/ too/ was/ late/ me/ see/ the/ to/ off/ airport/ at ………………………………………………………………………………….. 7. My/ smoke/ father/ a packet/ cigarettes/ of/ a day/ used to ………………………………………………………………………………….. 8. The policeman/ to/ Jackson/ move/ car/ his./ asked …………………………………………………………………………………… 9. warned/ they/ me/ careful/ to be/ not/ and/ touch/ anything/ to/ the/ in/ room. ………………………………………………………………………………….. 10. advised/ the doctor/ her/ stay/ to/ bed / in/ a few/ for/ days ……………………………………………………………………………………