HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Gọi công thức tổng quát là $XH_4$
\(\%H=25\%\\ \Rightarrow \dfrac{4}{X+4}.100\%=25\%\\ \Rightarrow X=12\\ Tên:\ Cacbon\\ CTHH:\ CH_4\)
$CaO+H_2SO_4\to CaSO_4 \downarrow +H_2O$
Gọi công thức tổng quát của Z với hidro là \(XH_2\)
\(M_{XH_2}=12.1,5=18(đvc)\\ \Rightarrow X+2=18\\ \Rightarrow Z=16\\ \Rightarrow X \ là \ Oxi(\ O)\)
\(a,\\ n_P=6,2:31=0,2(mol)\\ n_{O_2}=6,72:22,4=0,3(mol)\\ 4P+5O_2\xrightarrow{t^0} 2P_2O_5\\ \dfrac{n_P}{4}<\dfrac{n_{O_2}}{5}\\ \)
\(Nên \ O_2 dư\\ n_{O_2\ dư}=0,3-0,2.5:4=0,05(mol)\\ m_{O_2\ dư}=0,05.32=1,6(g)\\ b, n_{P_2O_5}=0,1(Mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2(g)\)
Hiện tượng: Nước bay hơi hết, còn lại chất rắn màu trắng
Nhận xét: Muối không bị bay hơi, và tan trong nước
Theo định luật bảo toàn điện tích
\(2a+b=c+2d\)
\(n_{Fe}=11,2:56=0,2(mol)\\n_{HCl}=0,5.1=0,5(mol)\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ Ta\ có\ \dfrac{n_{Fe}}{1}<\dfrac{n_{HCl}}{2}\\ \Rightarrow HCl\ dư\\ n_{HCl\ dư}=0,5-0,4=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{Hcl\ dư}=0,1.36,5=3,65(g)\)
\(36x^2-121=0\)
\(\Leftrightarrow\)\(36x^2=121\)
\(\Leftrightarrow\)\(x^2=\)\(\dfrac{121}{36}\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=\)\(\dfrac{11}{6}\)
Tác dụng với HCl
\(a,\\CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2O\\ Fe(OH)_3+3HCl\to FeCl_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\)
\(b,\\ Cu+2H_2SO_4\to CuSO_4+2H_2O+SO_2\\ CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\\ Mg+2H_2SO_4\to MgSO_4+2H_2O+SO_2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ C_6H{12}O_6\to6 C+6H_2O\)
=0,5 nha