10.Gang là hợp kim của sắt và cacbon và lượng nhỏ các nguyên tố khác như Si, Mn, S… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A.Trên 6%
B.Dưới 2%
C.Từ 2% đến 6%
D.Từ 2% đến 5%
11.Trong các kim loại Al, Ag, Cu, Zn. Kim loại hoạt động hóa học kém nhất là
A.Cu
B.Al
C.Zn
D.Ag
12.Trong các kim loại Mg, Ba, Cu, Fe. Kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là
A.Ba
B.Cu
C.Mg
D.Fe
13.Kim loại được rèn, dát mỏng, kéo thành sợi tạo nên các đồ vật khác nhau là nhờ tính chất nào?
A.Tính dẫn nhiệt
B.Tính dẫn điện
C.Có ánh kim
D.Tính dẻo
14.Cho dây nhôm vào dd CuSO4 dư sẽ xảy ra hiện tượng
A.Nhôm tan và có xuất hiện bọt khí, dung dịch chuyển màu xanh
B.Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài dây nhôm, dung dịch không màu chuyển dần sang màu xanh lam
C.Có chất rắn màu đỏ bám bên ngoài dây nhôm, dung dịch bị nhạt màu dần
D.Nhôm tan, có kết tủa trắng xuất hiện
15.Kim loại sắt tác dụng với chất nào dưới đây để tạo thành hợp chất trong đó sắt có hóa trị III (các điều kiện phản ứng coi như có đủ)
A.S
B.CuCl2
C.HCl
D.Cl2
16.Kim loại nào dưới đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường
A.K
B.Ca
C.Fe
D.Na
17.Kim loại không tác dụng được với khí oxi là
A.Kẽm
B.Natri
C.Bạc
D.Đồng
18.Kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
A.Ag
B.Au
C.Mg
D.Cu
19.Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
Cho Fe =56, H=1, Cl=35,5
A.7
B.12
C.28
D.14
20.Để điều chế dung dịch CuSO4 , phương pháp nào dưới đây không được sử dụng
A.Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
B.Cho CuO tác dụng với dung dịch H2SO4
C.Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
D.Cho Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch H2SO4