=2003 nha bạn
Bài 1
Chọn từ thích hợp đề điền vào chỗ trống trong các câu sau:
tràn ra thả chìm thả dâng lênThể tích của vật rắn bất kì không thấm nước có thể đo được bằng cách:
a) (1)........ vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng (2) ............. bằng thể tích của vật.
b) Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì (3).............. vật đó vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng (4)............ bằng thể tích của vật.
Nếu hòn đá to không bỏ lọt bình chia độ thì người ta dùng thêm bình tràn và bình chứa để đo thể tích của nó như hình 4.3. Hãy mô ta cách đo thể tích hòn đá bằng phương pháp bình tràn vẽ ở hình 4.3
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
1. They (meet) ____________their teacher at the moment.
2. We (visit) _____________the museum at the moment.
3. John (not read) ________ a book now.
4. What______you (do) ________ tonight?
5. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.
6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are
7. He_______always (make) ________ noisy at night.
8. Where your husband (be) ________?
9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.
10. Look! The bus (come)________.
9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back.
10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
11. He (not paint)______________ his pictures at the moment
12. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present
13. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?
14. Your father (repair)______________your motorbike at the moment
15. Look! The man (take)______________the children to the cinema.
16. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
17. Ba (study) __________________Math very hard now.
18. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
19. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
20. Some people (not drink)_____________coffee now.
II/ Present continuous.
1. I ____________ (learn) how to swim.
2. I ____________ (eat) my lunch.
3. I ____________ (watch) television.
4. She ____________ (read) a book.
5. Dad ____________ (bake) a cake.
6. My sister ____________ (listen) to music.
7. Peter ____________ (clean) his car.
8. The dog ____________ (bark) in the garden.
9. We ____________ (sing) our favourite song.
10. My brother and I ____________ (play) a computer game.
11. The teachers ____________ (show) us a film.
12. They ____________ (bring) a TV in the classroom.
13. She's bored. Her friend ____________ (watch) TV again.
14. Martin's excited. Chelsea ____________ (win) the match.
15. I'm scared. A big dog ____________ (stand) in front of me.
16. She's happy. She ____________ (not work) today.
17. I'm worried. It ____________ (rain) and I haven't got an umbrella.
18. The teacher is annoyed. We ____________ (not listen).
19. What ____________ you ____________ (wait) for? I'm ____________ (wait) for John.
20. ____________ it ____________ (snow)? No, it ____________ (rain).
21. What ____________ you ____________ (do) today? We ____________ (go) to the park.
22. ____________ you ____________ (listen) to me? No, I ____________ (listen) to the radio.
23. ____________ you ____________ (watch) TV? No, we ____________ (study).
24. What ____________ you ____________ (do)? I ____________ (do) my homework.
25. ____________ they ____________ (sleep)? Yes, they are.