MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH NHA!
Câu 071. Nhận định đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất là:
A. Một lớp phospholipid và các phân tử protein.
B. Hai lớp phospholipid và các phân tử protein.
C. Hai lớp phospholipid, không có protein.
D. Một lớp phospholipid, không có protein.
Câu 072. Trong môi trường đẳng trương,
A. Không có sự di chuyển của nước qua màng.
B. Nước ra khỏi tế bào.
C. Nước vào tế bào.
D. Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ.
Câu 073. Sinh vật điển hình của tế bào prokaryote là: A. Động vật. B. Thực vật. C. Vi khuẩn. D. Nấm.
Câu 074. Triệu chứng của người bị hội chứng Patau là:
A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển.
B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo.
C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ
D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân
Câu 075. Quá trình phiên mã và dịch mã ________ở tế bào Prokaryote.
A. Xảy ra cùng không gian
B. Diễn ra cùng thời gian
C. Diễn ra cùng không gian và thời gian
D. Diễn ra không cùng không gian và thời gian.
Câu 076. Phiên mã ở Prokaryote:
A. Có gắn chóp 7-methyl-Guanylate
B. Bản phiên mã đầu tiên được sử dụng ngay cho việc tổng hợp Protein
C. Có thêm đuôi poly-A
D. Có 3 loại RNA polymerase I, II, III
Câu 077. Karyotype XYYY được gọi là
A. Monosomy B. Trisomy C. Tetrasomy D. Double trisomy
Câu 078. Sự phân bào ở tế bào prokaryote là:
A. Sự phân bào có hình thành thoi tơ vô sắc
. B. Phân làm nhiều mảnh, mỗi mảnh phát triển thành một tế bào mới
. C. Sự phân bào trực phân hay phân bào không tơ.
D. Tương tự như sự nhân đôi ở tế bào Eukaryote.
Câu 079. Nhiễm sắc thể có số lượng, hình dạng rõ nhất và điển hình nhất ở:
A. Kỳ đầu trong quá trình phân chia tế bào.
B. Kỳ giữa trong quá trình phân chia tế bào.
C. Kỳ sau trong quá trình phân chia tế bào.
D. Kỳ cuối trong quá trình phân chia tế bào.
Câu 080. Trong quá trình sao chép DNA, enzyme DNA polymerase luôn di chuyển theo chiều___trên DNA.
A. Từ 5’ đến 3’.
B. Từ 3’ đến 5’.
C. Chiều ngẫu nhiên
. D. Từ giữa gen tiến ra 2 phía.
Câu 081. Hội chứng Edwards có kiểu Karyotye là:
A. 47,XX(XY),+13
B. 47,XX(XY),+18
C. 45,XO
D. 47,XXY
Câu 082. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:
A. Chứa thông tin di truyền của tế bào.
B. Bảo vệ tế bào.
C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Thực hiện quá trình trao đổi chất của tế bào với môi trường.
Câu 083. Hình thức vận chuyển các chất ra khỏi tế bào bằng cách biến đổi màng là
A. Nhập bào B. Ẩm bào C. Thực bào D. Xuất bào
Câu 084. Gen không nằm trên NST giới tính X là:
A. Gen chi phối sự hình thành và thực hiện chức năng của buồng trứng.
B. Gen chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn.
C. Gen kìm hãm sự hình thành tinh hoàn.
D. Gen SRY
Câu 085. Vật thể giới tính có ở nữ giới là:
A. Vật thể Y
B. Vật thể dùi trống
C. Vật thể Barr
D. Vật thể Barr và vật thể dùi trống.
Câu 086. Quá trình giảm phân gồm:
A. Một lần nhân đôi nhiễm sắc thể, hai lần phân chia tế bào.
B. Một lần nhân đôi nhiễm sắc thể, một lần phân chia tế bào.
C. Hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể, một lần phân chia tế bào.
D. Hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể, hai lần phân chia tế bào.
Câu 087. Hiện tượng “nòng nọc mất đuôi” có liên quan mật thiết đến hoạt động của bào quan:
A. Ribosome
B. Lysosome
C. Peroxysome
D. Bộ máy Golgi
Câu 088. Acid amin khởi đầu chuỗi peptide ở tế bào Prokaryote
A. N- formyl-methyonin
B. Methyl-methionin
C. Methionin
D. Prolin
Câu 089. Triệu chứng của người bị hội chứng Ewards là:
A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển.
B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo.
C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ
D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân
Câu 090. Bộ ba vi ống trong cấu trúc của trung tử có công thức:
A. 9+0. B. 9+1. C. 9+2 . D. 9+3
. Câu 091. Kiểu Karyotype 47, XYY là của người bị hội chứng
A. Turner B. Siêu nam C. Siêu nữ D. Klinefenter
Câu 092. Chức năng của màng sinh chất:
A. Duy trì hình dạng tế bào
B. Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và môi trường.
C. Tổng hợp năng lượng cho tế bào
D. Tổng hợp các thành phần lipid và protein cho tế bào
Câu 093. Dung dịch ưu trương là dung dịch
A. Có nồng độ các chất hòa tan thấp
. B. Có áp suất thẩm thấu thấp.
C. Có thế nước thấp.
D. Có thế nước cao.
Câu 094. Vật thể giới tính không có ở nữ là:
A. Vật thể Barr
B. Vật thể dùi trống
C. Vật thể Y
D. Vật thể dùi trống, vật thể Barr.
Câu 095. Bệnh có tần số cao nhất là:
A. Hội chứng Edwards
B. Hội chứng Down
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng 5p-
Câu 096. Triệu chứng của người bị hội chứng mèo kêu là:
A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển.
B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo.
C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ
D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân
Câu 097. DNA của prokaryote:
A. Chứa luân phiên các phân đoạn exon và intron
B. Chỉ chứa exon
C. Chỉ chứa intron
D. Không chứa intron và exon
Câu 098. Tế bào động vật
A. Không có ty thể.
B. Có lục lạp
C. Không có trung tử
D. Không có glyoxysome
Câu 099. Bộ ba đối mã trên tRNA có nhiệm vụ:
A. Xúc tác hình thành liên kết giữa acid amin và tRNA
B. Nhận biết codon đặc hiệu trên mRNA trong quá trình tổng hợp protein
C. Xúc tác vận chuyển amino acid đến mRNA
D. Xúc tác hình thành liên kết peptide
Câu 100. RNA-polymerase
A. Cần thiết cho sao chép DNA
B. Có hoạt tính sửa sai exonucleotide
C. Không có khả năng tách mạch DNA
D. Không có hoạt tính sửa sai
Câu 101. Trong tế bào lưỡng bội của người nữ bình thường, có:
A. 6 NST tâm đầu
B. 4 NST tâm đầu
C. 10 NST tâm đầu
D. 11 NST tâm đầu
Câu 102. Di truyền tế bào học của một người nam thừa 1 NST số 18 là:
A. 46,XX,+18
B. 46, XY, +18
C. 47, XX, +18
D. 47, XY, +18
Câu 103. RNA được tổng hợp ở pha hay kỳ nào
A. Pha M
B. Pha G1
C. Pha G2
D. Pha S
Câu 104. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc đơn phân của DNA và RNA ở vị trí:
A. H3PO4
. B. Đường 5C
C. Base nitơ
D. Base nitơ và đường 5C
Câu 105. Quá trình dịch mã ở vi khuẩn E.coli xả ra trong:
A. Tế bào chất
B. Nhân tế bào
C. Ribosome
D. Ti thể Câu
106. Nhiễm sắc thể Y nằm trong nhóm nhiễm sắc thể nào của bộ gen người
A. Nhóm B
B. Nhóm C
C. Nhóm F
D. Nhóm G
Câu 107. Tế bào để thoát nước trong môi trường:
A. Muối đậm đặc.
B. Nước tinh khiết.
C. Muối thật loãng.
D. Đường thật loãng.
Câu 108. Người mang 12 nhiễm sắc thể tâm đầu trong karyotype là
: A. Người nữ bị hội chứng Patau
B. Người nam bị hội chứng Patau
C. Người nữ bình thường
D. Người nam bình thường
Câu 109. Hội chứng Down:
A. Là hội chứng bệnh do rối loạn nhiễm sắc thể thường
B. Là hội chứng bệnh do rối loạn nhiễm sắc thể giới tính
C. Có karyotype là 47, XX(XY), +13
D. Có karyotype là 47, XX(XY), +18
Câu 110. Tần số mắc bệnh Hội chứng Edwards là:
A. 1/700
B. 1/5000 - 1/10000
C. 1/4000 - 1/8000
D. 1/10000
Câu 111. Cellulose là:
A. 1 hormon
B. 1 polysaccharide
C. 1 protein
D. 1 enzyme
Câu 112. Nhiễm sắc thể:
A. Là một cấu trúc mang gen, bắt màu bởi thuốc nhuộm kiềm tính, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
B. Là một cấu trúc mang gen, bắt màu bởi thuốc nhuộm acid, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
C. Luôn dính nhau ở tâm động
D. Luôn có eo thứ cấp, chính là vị trí tâm động
Câu 113. Replicon là:
A. điểm khởi sự sao chép DNA
B. Trình tự khởi động phiên mã
C. Điểm khởi sự phiên mã
D. Đơn vị sao chép DNA
Câu 114. Ở tế bào bạch cầu đa nhân
A. Không có vật thể giới tính
B. Có vật thể Barr
C. Có vật thể dùi trống
D. Có vật thể Y
Câu 115. Số lượng nhiễm sắc thể của các loài:
A. Là các nhiễm sắc thể kép trong giai đoạn nguyên phân
B. Cho thấy được những bất thường về loài đó
C. Phản ánh trình độ tiến hóa của loài
D. Không phản ánh trình độ tiến hóa của loà
Câu 116. Ty thể được xếp trong nhóm chức năng:
A. Kiểm soát sự trao đổi chất.
B. Phá vỡ.
C. Chuyển hóa năng lượng
. D. Nâng đỡ, cử động và liên lạc.
Câu 117. Những bào quan có hai lớp màng và có DNA là:
A. Nhân.
B. Nhân, ti thể.
C. Ti thể, lục lạp.
D. Nhân, ti thể, lục lạp.
Câu 118. Quá trình splicing trong phiên mã ở tế bào eukaryote
: A. Cắt bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon lại với nhau
B. Nối các đoạn intron lại với nhau
C. Cắt các exon ra khỏi cấu trúc của mRNA
D. Cắt bỏ các đoạn exon và nối các đoạn intron lại với nhau
Câu 119. Hoạt động phiên mã phục vụ cho việc:
A. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào
B. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể
C. Duy trì thông tin di truyền từ trong ra ngoài nhân
\D. Tổng hợp các RNA.
Câu 120. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào:
A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion.
B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion.
C. Thấm tự do các phân tử tích điện và không thấm các ion.
D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phân tử tích điện.
Câu 121. Sự hoạt động đồng thời của nhiều phân tử ribosome trên cùng một phân tử mRNA có vai trò
A. Làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại
B. Làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại
C. Đảm bảo cho quá trình phiên mã diễn ra liên tục
D. Đảm bảo cho quá trình sao chép mã diễn ra liên tục
Câu 122. Các bào quan tham gia biến đổi năng lượng là:
A. Ty thể, Golgi. B. Golgi, lục lạp. C. Ti thể . D. Ty thể, lục lạp.
Câu 123. Trong chu kỳ phân bào, protein tubulin được tổng hợp ở:
A. Pha S.
B. Pha M.
C. Pha G1.
D. Pha G2.
Câu 124. Nhóm sinh vật có nhân chính thức (Eukaryota) gồm:
A. Protista, Monera, Động vật và Thực vật
B. Monera, Nấm, Động vật và Thực vật
C. Monera, Protista, Động vật và Thực vật
D. Protista, Nấm, Động vật và Thực vật
Câu 125. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội:
A. Là bộ nhiễm sắc thể chứa 1 nhiễm sắc thể của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
B. Là bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
C. Kí hiệu là 2n = 46
D. Kí hiệu là n
Câu 126. Sự đa dạng của phân tử acid deoxyribonucleic được quyết định bởi:
A. Số lượng của các nucleotide.
B. Thành phần của các loại nucleotide tham gia.
C. Trật tự sắp xếp của các nucleotide.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 127. Có mấy loại tế bào:
A. Có 2 loại tế bào: tế bào prokaryote và tế bào eukaryote.
B. Có 1 loại tế bào và cấu tạo chung của tế bào gồm 3 phần.
C. Chỉ có 1 loại tế bào là tế bào virus.
D. Có 3 loại tế bào: tế bào prokaryote, tế bào eukaryote, tế bào virus.
Câu 128. Thời gian của chu kì tế bào được xác định bằng:
A. Thời gian kì trung gian.
B. Thời gian của quá trình nguyên phân.
C. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.
D. Thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp.
Câu 129. Bào quan không có màng bao bọc trong tế bào là:
A. Lysosome. B. Bộ xương tế bào. C. Không bào. D. Mạng nội chất.
Câu 130. Ribosome ở tế bào Eukaryote là ribosome:
A. 50s.
B. 60s.
C. 70s.
D. 80s.
Câu 131. Bào quan sản sinh ra năng lượng cho tế bào là:
A. Tiêu thể
B. Lysosome
C. Ty thể
D. Bộ máy Golgi
Câu 132. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục chín
C. Giao tử
D. Tế bào soma
Câu 133. Bất thường về cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng:
A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, lệch bội
B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn.
D. Mất đoạn, lặp đoạn, đa bội, lệch bội
Câu 134. Vật thể Barr:
A. Là nhiễm sắc thể X bất hoạt ở người
B. Là nhiễm sắc thể X kết đặc mạnh lúc gian kỳ
C. Chiếm 3% bạch cầu trung tính
D. Chỉ có ở nam