Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Đồng Nai , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 17
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 2

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Phần 2: Sinh học tế bào

Câu hỏi:

Câu 1. Phiên mã ở Prokaryote:

A. Có gắn chóp 7-methyl-Guanylate

B. Bản phiên mã đầu tiên được sử dụng ngay cho việc tổng hợp Protein

C. Có thêm đuôi poly-A

D. Có 3 loại RNA polymerase I, II, III

Câu 2. Karyotype XYYY được gọi là

A. Monosomy B. Trisomy C. Tetrasomy D. Double trisomy

Câu3 Sự phân bào ở tế bào prokaryote là:
A. Sự phân bào có hình thành thoi tơ vô sắc

. B. Phân làm nhiều mảnh, mỗi mảnh phát triển thành một tế bào mới

. C. Sự phân bào trực phân hay phân bào không tơ.

D. Tương tự như sự nhân đôi ở tế bào Eukaryote.

Câu 4 Nhiễm sắc thể có số lượng, hình dạng rõ nhất và điển hình nhất ở:

A. Kỳ đầu trong quá trình phân chia tế bào.

B. Kỳ giữa trong quá trình phân chia tế bào.

C. Kỳ sau trong quá trình phân chia tế bào.

D. Kỳ cuối trong quá trình phân chia tế bào.

Câu 5. Trong quá trình sao chép DNA, enzyme DNA polymerase luôn di chuyển theo chiều___trên DNA.

A. Từ 5’ đến 3’.

B. Từ 3’ đến 5’.

C. Chiều ngẫu nhiên

. D. Từ giữa gen tiến ra 2 phía.

Câu 6. Hội chứng Edwards có kiểu Karyotye là:

A. 47,XX(XY),+13

B. 47,XX(XY),+18

C. 45,XO

D. 47,XXY

Câu 7 Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:

A. Chứa thông tin di truyền của tế bào.

B. Bảo vệ tế bào.

C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

D. Thực hiện quá trình trao đổi chất của tế bào với môi trường.

Câu 8 Hình thức vận chuyển các chất ra khỏi tế bào bằng cách biến đổi màng là

A. Nhập bào B. Ẩm bào C. Thực bào D. Xuất bào

Câu 084. Gen không nằm trên NST giới tính X là:

A. Gen chi phối sự hình thành và thực hiện chức năng của buồng trứng.

B. Gen chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn.

C. Gen kìm hãm sự hình thành tinh hoàn.

D. Gen SRY

Chủ đề:

Phần 2: Sinh học tế bào

Câu hỏi:

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH NHA!

Câu 071. Nhận định đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất là:
A. Một lớp phospholipid và các phân tử protein.

B. Hai lớp phospholipid và các phân tử protein.

C. Hai lớp phospholipid, không có protein.

D. Một lớp phospholipid, không có protein.

Câu 072. Trong môi trường đẳng trương,

A. Không có sự di chuyển của nước qua màng.

B. Nước ra khỏi tế bào.

C. Nước vào tế bào.

D. Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ.

Câu 073. Sinh vật điển hình của tế bào prokaryote là: A. Động vật. B. Thực vật. C. Vi khuẩn. D. Nấm.

Câu 074. Triệu chứng của người bị hội chứng Patau là:

A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển.

B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo.

C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ

D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân

Câu 075. Quá trình phiên mã và dịch mã ________ở tế bào Prokaryote.

A. Xảy ra cùng không gian

B. Diễn ra cùng thời gian

C. Diễn ra cùng không gian và thời gian

D. Diễn ra không cùng không gian và thời gian.

Câu 076. Phiên mã ở Prokaryote:

A. Có gắn chóp 7-methyl-Guanylate

B. Bản phiên mã đầu tiên được sử dụng ngay cho việc tổng hợp Protein

C. Có thêm đuôi poly-A

D. Có 3 loại RNA polymerase I, II, III

Câu 077. Karyotype XYYY được gọi là

A. Monosomy B. Trisomy C. Tetrasomy D. Double trisomy

Câu 078. Sự phân bào ở tế bào prokaryote là:
A. Sự phân bào có hình thành thoi tơ vô sắc

. B. Phân làm nhiều mảnh, mỗi mảnh phát triển thành một tế bào mới

. C. Sự phân bào trực phân hay phân bào không tơ.

D. Tương tự như sự nhân đôi ở tế bào Eukaryote.

Câu 079. Nhiễm sắc thể có số lượng, hình dạng rõ nhất và điển hình nhất ở:

A. Kỳ đầu trong quá trình phân chia tế bào.

B. Kỳ giữa trong quá trình phân chia tế bào.

C. Kỳ sau trong quá trình phân chia tế bào.

D. Kỳ cuối trong quá trình phân chia tế bào.

Câu 080. Trong quá trình sao chép DNA, enzyme DNA polymerase luôn di chuyển theo chiều___trên DNA.

A. Từ 5’ đến 3’.

B. Từ 3’ đến 5’.

C. Chiều ngẫu nhiên

. D. Từ giữa gen tiến ra 2 phía.

Câu 081. Hội chứng Edwards có kiểu Karyotye là:

A. 47,XX(XY),+13

B. 47,XX(XY),+18

C. 45,XO

D. 47,XXY

Câu 082. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:

A. Chứa thông tin di truyền của tế bào.

B. Bảo vệ tế bào.

C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

D. Thực hiện quá trình trao đổi chất của tế bào với môi trường.

Câu 083. Hình thức vận chuyển các chất ra khỏi tế bào bằng cách biến đổi màng là

A. Nhập bào B. Ẩm bào C. Thực bào D. Xuất bào

Câu 084. Gen không nằm trên NST giới tính X là:

A. Gen chi phối sự hình thành và thực hiện chức năng của buồng trứng.

B. Gen chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn.

C. Gen kìm hãm sự hình thành tinh hoàn.

D. Gen SRY

Câu 085. Vật thể giới tính có ở nữ giới là:
A. Vật thể Y

B. Vật thể dùi trống

C. Vật thể Barr

D. Vật thể Barr và vật thể dùi trống.

Câu 086. Quá trình giảm phân gồm:

A. Một lần nhân đôi nhiễm sắc thể, hai lần phân chia tế bào.

B. Một lần nhân đôi nhiễm sắc thể, một lần phân chia tế bào.

C. Hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể, một lần phân chia tế bào.

D. Hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể, hai lần phân chia tế bào.

Câu 087. Hiện tượng “nòng nọc mất đuôi” có liên quan mật thiết đến hoạt động của bào quan:

A. Ribosome

B. Lysosome

C. Peroxysome

D. Bộ máy Golgi

Câu 088. Acid amin khởi đầu chuỗi peptide ở tế bào Prokaryote

A. N- formyl-methyonin

B. Methyl-methionin

C. Methionin

D. Prolin

Câu 089. Triệu chứng của người bị hội chứng Ewards là:

A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển.

B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo.

C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ

D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân

Câu 090. Bộ ba vi ống trong cấu trúc của trung tử có công thức:

A. 9+0. B. 9+1. C. 9+2 . D. 9+3

. Câu 091. Kiểu Karyotype 47, XYY là của người bị hội chứng

A. Turner B. Siêu nam C. Siêu nữ D. Klinefenter

Câu 092. Chức năng của màng sinh chất:
A. Duy trì hình dạng tế bào

B. Thực hiện quá trình trao đổi chất, thông tin giữa tế bào và môi trường.

C. Tổng hợp năng lượng cho tế bào

D. Tổng hợp các thành phần lipid và protein cho tế bào

Câu 093. Dung dịch ưu trương là dung dịch

A. Có nồng độ các chất hòa tan thấp

. B. Có áp suất thẩm thấu thấp.

C. Có thế nước thấp.

D. Có thế nước cao.

Câu 094. Vật thể giới tính không có ở nữ là:

A. Vật thể Barr

B. Vật thể dùi trống

C. Vật thể Y

D. Vật thể dùi trống, vật thể Barr.

Câu 095. Bệnh có tần số cao nhất là:

A. Hội chứng Edwards

B. Hội chứng Down

C. Hội chứng Patau

D. Hội chứng 5p-

Câu 096. Triệu chứng của người bị hội chứng mèo kêu là:

A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển.

B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo.

C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ

D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân

Câu 097. DNA của prokaryote:

A. Chứa luân phiên các phân đoạn exon và intron

B. Chỉ chứa exon

C. Chỉ chứa intron

D. Không chứa intron và exon

Câu 098. Tế bào động vật

A. Không có ty thể.

B. Có lục lạp

C. Không có trung tử

D. Không có glyoxysome

Câu 099. Bộ ba đối mã trên tRNA có nhiệm vụ:
A. Xúc tác hình thành liên kết giữa acid amin và tRNA
B. Nhận biết codon đặc hiệu trên mRNA trong quá trình tổng hợp protein

C. Xúc tác vận chuyển amino acid đến mRNA

D. Xúc tác hình thành liên kết peptide

Câu 100. RNA-polymerase

A. Cần thiết cho sao chép DNA

B. Có hoạt tính sửa sai exonucleotide

C. Không có khả năng tách mạch DNA

D. Không có hoạt tính sửa sai

Câu 101. Trong tế bào lưỡng bội của người nữ bình thường, có:

A. 6 NST tâm đầu

B. 4 NST tâm đầu

C. 10 NST tâm đầu

D. 11 NST tâm đầu

Câu 102. Di truyền tế bào học của một người nam thừa 1 NST số 18 là:

A. 46,XX,+18

B. 46, XY, +18

C. 47, XX, +18

D. 47, XY, +18

Câu 103. RNA được tổng hợp ở pha hay kỳ nào

A. Pha M

B. Pha G1

C. Pha G2

D. Pha S

Câu 104. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc đơn phân của DNA và RNA ở vị trí:

A. H3PO4

. B. Đường 5C

C. Base nitơ

D. Base nitơ và đường 5C

Câu 105. Quá trình dịch mã ở vi khuẩn E.coli xả ra trong:

A. Tế bào chất

B. Nhân tế bào

C. Ribosome

D. Ti thể Câu

106. Nhiễm sắc thể Y nằm trong nhóm nhiễm sắc thể nào của bộ gen người

A. Nhóm B

B. Nhóm C

C. Nhóm F

D. Nhóm G

Câu 107. Tế bào để thoát nước trong môi trường:

A. Muối đậm đặc.

B. Nước tinh khiết.

C. Muối thật loãng.

D. Đường thật loãng.

Câu 108. Người mang 12 nhiễm sắc thể tâm đầu trong karyotype là

: A. Người nữ bị hội chứng Patau

B. Người nam bị hội chứng Patau

C. Người nữ bình thường

D. Người nam bình thường

Câu 109. Hội chứng Down:

A. Là hội chứng bệnh do rối loạn nhiễm sắc thể thường

B. Là hội chứng bệnh do rối loạn nhiễm sắc thể giới tính

C. Có karyotype là 47, XX(XY), +13

D. Có karyotype là 47, XX(XY), +18

Câu 110. Tần số mắc bệnh Hội chứng Edwards là:

A. 1/700

B. 1/5000 - 1/10000

C. 1/4000 - 1/8000

D. 1/10000

Câu 111. Cellulose là:

A. 1 hormon

B. 1 polysaccharide

C. 1 protein

D. 1 enzyme

Câu 112. Nhiễm sắc thể:

A. Là một cấu trúc mang gen, bắt màu bởi thuốc nhuộm kiềm tính, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

B. Là một cấu trúc mang gen, bắt màu bởi thuốc nhuộm acid, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

C. Luôn dính nhau ở tâm động

D. Luôn có eo thứ cấp, chính là vị trí tâm động

Câu 113. Replicon là:
A. điểm khởi sự sao chép DNA

B. Trình tự khởi động phiên mã

C. Điểm khởi sự phiên mã

D. Đơn vị sao chép DNA

Câu 114. Ở tế bào bạch cầu đa nhân

A. Không có vật thể giới tính

B. Có vật thể Barr

C. Có vật thể dùi trống

D. Có vật thể Y

Câu 115. Số lượng nhiễm sắc thể của các loài:

A. Là các nhiễm sắc thể kép trong giai đoạn nguyên phân

B. Cho thấy được những bất thường về loài đó

C. Phản ánh trình độ tiến hóa của loài

D. Không phản ánh trình độ tiến hóa của loà

Câu 116. Ty thể được xếp trong nhóm chức năng:

A. Kiểm soát sự trao đổi chất.

B. Phá vỡ.

C. Chuyển hóa năng lượng

. D. Nâng đỡ, cử động và liên lạc.

Câu 117. Những bào quan có hai lớp màng và có DNA là:

A. Nhân.

B. Nhân, ti thể.

C. Ti thể, lục lạp.

D. Nhân, ti thể, lục lạp.

Câu 118. Quá trình splicing trong phiên mã ở tế bào eukaryote

: A. Cắt bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon lại với nhau

B. Nối các đoạn intron lại với nhau

C. Cắt các exon ra khỏi cấu trúc của mRNA

D. Cắt bỏ các đoạn exon và nối các đoạn intron lại với nhau

Câu 119. Hoạt động phiên mã phục vụ cho việc:

A. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào

B. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể

C. Duy trì thông tin di truyền từ trong ra ngoài nhân

\D. Tổng hợp các RNA.

Câu 120. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào:

A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion.
B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion.

C. Thấm tự do các phân tử tích điện và không thấm các ion.

D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phân tử tích điện.

Câu 121. Sự hoạt động đồng thời của nhiều phân tử ribosome trên cùng một phân tử mRNA có vai trò

A. Làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại

B. Làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại

C. Đảm bảo cho quá trình phiên mã diễn ra liên tục

D. Đảm bảo cho quá trình sao chép mã diễn ra liên tục

Câu 122. Các bào quan tham gia biến đổi năng lượng là:

A. Ty thể, Golgi. B. Golgi, lục lạp. C. Ti thể . D. Ty thể, lục lạp.

Câu 123. Trong chu kỳ phân bào, protein tubulin được tổng hợp ở:

A. Pha S.

B. Pha M.

C. Pha G1.

D. Pha G2.

Câu 124. Nhóm sinh vật có nhân chính thức (Eukaryota) gồm:

A. Protista, Monera, Động vật và Thực vật

B. Monera, Nấm, Động vật và Thực vật

C. Monera, Protista, Động vật và Thực vật

D. Protista, Nấm, Động vật và Thực vật

Câu 125. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội:

A. Là bộ nhiễm sắc thể chứa 1 nhiễm sắc thể của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng

B. Là bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng

C. Kí hiệu là 2n = 46

D. Kí hiệu là n

Câu 126. Sự đa dạng của phân tử acid deoxyribonucleic được quyết định bởi:

A. Số lượng của các nucleotide.

B. Thành phần của các loại nucleotide tham gia.

C. Trật tự sắp xếp của các nucleotide.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 127. Có mấy loại tế bào:

A. Có 2 loại tế bào: tế bào prokaryote và tế bào eukaryote.
B. Có 1 loại tế bào và cấu tạo chung của tế bào gồm 3 phần.

C. Chỉ có 1 loại tế bào là tế bào virus.

D. Có 3 loại tế bào: tế bào prokaryote, tế bào eukaryote, tế bào virus.

Câu 128. Thời gian của chu kì tế bào được xác định bằng:

A. Thời gian kì trung gian.

B. Thời gian của quá trình nguyên phân.

C. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.

D. Thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp.

Câu 129. Bào quan không có màng bao bọc trong tế bào là:

A. Lysosome. B. Bộ xương tế bào. C. Không bào. D. Mạng nội chất.

Câu 130. Ribosome ở tế bào Eukaryote là ribosome:

A. 50s.

B. 60s.

C. 70s.

D. 80s.

Câu 131. Bào quan sản sinh ra năng lượng cho tế bào là:

A. Tiêu thể

B. Lysosome

C. Ty thể

D. Bộ máy Golgi

Câu 132. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây

A. Tế bào sinh dưỡng

B. Tế bào sinh dục chín

C. Giao tử

D. Tế bào soma

Câu 133. Bất thường về cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng:

A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, lệch bội

B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.

C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn.

D. Mất đoạn, lặp đoạn, đa bội, lệch bội

Câu 134. Vật thể Barr:

A. Là nhiễm sắc thể X bất hoạt ở người

B. Là nhiễm sắc thể X kết đặc mạnh lúc gian kỳ

C. Chiếm 3% bạch cầu trung tính

D. Chỉ có ở nam

Chủ đề:

Phần 2: Sinh học tế bào

Câu hỏi:

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH NHA!!!!!!!( CẢM ƠN Ạ!)

Câu 001. Chức năng của enzym Gyrase trong sao chép DNA:

A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép

B. Làm căng mạch

C. Tham gia tách mạch tạo chẻ 3 sao chép

D. Tháo xoắn DNA

Câu 002. Các rRNA được tổng hợp chủ yếu ở:

A. Ribosome.

B. Ty thể và lạp thể.

C. Trung thể.

D. Hạch nhân

Câu 003. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng:

A. Trình tự của các acid phosphoric quy định trình tự của các nucleotide.

B. Trình tự của các nucleotide trên gen quy định trình tự của các acid amin.

C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA.

D. Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các base nitơ.

Câu 004. Trong dung dịch đẳng trương, tế bào thực vật

A. Bị vỡ.

B. Mềm yếu.

C. Trương nước.

D. Co nguyên sinh.

Câu 005. Hoạt động của NST trong kỳ đầu của nguyên phân là:

A. Tự nhân đôi tạo NST kép.

B. Bắt đầu co xoắn lại.

C. Co xoắn tối đa.

D. Bắt đầu dãn xoắn.

Câu 006. Bào quan có 2 màng đơn vị bao bọc là:

A. Lysosome. B. Peroxysome. C. Ti thể. D. Thể Golgi.

Câu 007. Nếu thủy phân nucleic acid hoàn toàn, ta được các sản phẩm theo thứ tự sau

A. Adenine – Nucleoside – Nucleotide – Nucleic acid

B. Nucleic acid - Nucleoside - Nucleotide - Base nitrogen và đường 5C .

C. Nucleic acid - Nucleotide - Nucleoside, H3PO4 - Base nitrogen và đường 5C .

D. Nucleic acid - Nucleoprotein - Nucleotide - Base nitrogen

Câu 008.
Tế bào Prokaryote không có: A. Vách. B. Vỏ. C. Màng. D. Thể Golgi.

Câu 009. RNA polymerase là

A. Enzyme tổng hợp nên mạch DNA mới từ một mạch khuôn DNA

B. Enzyme tổng hợp nên mạch RNA từ một mạch khuôn DNA

C. Enzyme thủy phân liên kết của phân tử DNA

D. Enzyme thủy phân liên kết của phân tử RNA

Câu 010. Pha ngắn nhất trong chu trình tế bào là: A. Pha S. B. Pha M. C. Pha G1. D. Pha G2.

Câu 011. Bệnh do rối loạn NST thường là

A. Hội chứng mèo kêu

B. Hội chứng Klinefelter

C. Hội chứng Turner

D. Hội chứng siêu nam

Câu 012. Bệnh do rối loạn NST giới tính là:

A. Hội chứng Klinefelter

B. Hội chứng Down

C. Hội chứng mèo kêu

D. Hội chứng Edwards

Câu 013. Khuếch tán dễ là kiểu vận chuyển:

A. Cần ATP.

B. Cần lực dẫn điện tử.

C. Thụ động cần lực dẫn điện tử.

D. Thụ động nhờ protein màng.

Câu 014. Trong quá trình hình thành chuỗi polypeptide, nhóm phosphat của nucleotide sau sẽ gắn vào nucleotide trước ở vị trí:

A. Cacbon thứ 3 của đường deoxyribose.

B. Nhóm photphat.

C. Bazơ nitric.

D. Oxy của đường deoxyribose.

Câu 015. Gốc đường trong cấu trúc RNA là: A. Đường glucose B. Đường saccharose C. Đường ribose D. Đường deoxyribose

Câu 016. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xả ra trong:

A. Tế bào chất

B. Nhân tế bào

C. Ribosome

D. Ti thể

Câu 017. Các bào quan tham gia biểu hiện gen là: A. Nhân. B. Ribosome. C. Golgi. D. Nhân, ribosome.

Câu 018. Acid nucleic được tạo thành từ các monomer là: A. Đường pentose B. Nucleoside C. Nucleotide D. RNA hoặc DNA

Câu 019. Hiện tượng xảy ra ở kỳ cuối phân bào nguyên nhiễm là:

A. Thoi phân bào hình thành.

B. Các NST đơn bắt đầu co xoắn.

C. Màng nhân và nhân con xuất hiện.

D. NST tiếp tục nhân đôi.

Câu 020. Bào quan giúp nâng đỡ, neo giữ các bào quan trong tế bào là

A. Trung thể B. Lysosome C. Bộ khung tế bào D. Vách tế bào.

Câu 021. Phần kị nước của phân tử phospholipid là:

A. Được tạo bởi 1 phân tử acid béo.

B. Được tạo bởi 2 phân tử acid béo.

C. Chứa 1 nguyên tố phospho.

D. Chứa 2 nguyên tố phospho.

Câu 022. Ý nghĩa của nguyên phân
A. Tái sinh mô B. Tạo nhiều biến dị C. Tạo đột biến D. Thoái hóa giống

Câu 023. Sau quá trình dịch mã di truyền, ribosome sẽ:

A. Trở lại dạng rRNA sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.

B. Bắt đầu tiếp xúc với mRNA từ bộ ba mã UAG.

C. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mRNA.

D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành dịch mã.

Câu 024. Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân

A. Là phương thức sinh sản của tế bào, giúp cơ thể lớn lên

B. Giúp cơ thể lớn lên, duy trì bộ NST lưỡng bội

C. Là phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng cho loài

. D. Là phương thức sinh sản của tế bào, giúp cơ thể lớn lên, là phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng cho loài

Câu 025. Tác dụng của Colcemid hay Colchicin trong nuôi cấy tế bào bạch cầu lympho máu ngoại vi là

A. Làm cho tế bào dừng lại ở kỳ giữa của quá trình phân chia

B. Ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc làm cho tế bào ngừng phân chia ở kỳ giữa của phân bào

C. Cố định tế bào

D. Phá bỏ màng tế bào

Câu 026. Kiểu vận chuyển được xem như một dạng dinh dưỡng của tế bào là:

A. Khuếch tán B. Thực bào C. Xuất bào D. Thẩm thấu

Câu 027. Trong phiên mã ở eukaryote:

A. RNA-polymerase I chịu trách nhiệm tổng hợp mRNA

B. RNA-polymerase II chịu trách nhiệm tổng hợp mRNA

C. RNA-polymerase III chịu trách nhiệm tổng hợp mRNA

D. RNA-polymerase I chịu trách nhiệm tổng hợp tRNA

Câu 028. Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường: A. Nhập bào. B. Xuất bào. C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán.
Câu 029. Trong tế bào lưỡng bội của người nam bình thường, có: A. 6 NST tâm đầu B. 4 NST tâm đầu C. 10 NST tâm đầu D. 11 NST tâm đầu Câu 030. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào eukaryote, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại, có hình dạng đặc trưng xuất hiện ở kỳ nào

A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối

Câu 031. Gốc đường trong cấu trúc DNA là:

A. Đường glucose B. Đường saccharose C. Đường ribose D. Đường deoxyribose

Câu 032. Bộ NST người được chia thành A. 5 nhóm B. 6 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm

Câu 033. Trong một chu kỳ tế bào, pha kỳ chiếm thời gian dài nhất là:

A. Kì cuối (telophase). B. Kì đầu (prophase). C. Kì giữa (metaphase) . D. Kì trung gian (interphase).

Câu 034. Tế bào nhân sơ :

A. Có vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là RNA

B. Có hệ thống nội màng

C. Có vách là Cellulose

D. Có Ribosome

Câu 035. Ở bộ gen người, nhiễm sắc thể X nằm trong: A. Nhóm H B. Nhóm 23 C. Nhóm C D. Nhóm G
Câu 036. Trong bộ nhiễm sắc thể của người, nhiễm sắc thể nào sau đây lớn nhất

A. Nhiễm sắc thể số 1 B. Nhiễm sắc thể số 21, số 22 C. Nhiễm sắc thể giới tính X D. Nhiễm sắc thể giới tính Y

Câu 037. Vật thể Barr âm tính có ở:

A. Người nam bình thường B. Người nữ bình thường C. Người nam bị hội chứng Klinefenter D. Người nữ bị hội chứng Down

Câu 038. Codon mở đầu là: A. UAA B. UAG C. UGA D. AUG

Câu 039. Mồi trong quá trình sao chép DNA là: A. Protein B. Enzyme C. DNA D. RNA

Câu 040. Quá trình tổng hợp RNA trong nhân cần thiết cho:

A. Hoạt động giải mã ở tế bào chất B. Hoạt động nhân đôi của DNA C. Hoạt động phân bào nguyên nhiễm D. Hoạt động phân bào giảm nhiễm

Câu 041. Chất nền của lục lạp là: A. Matrix. B. Stroma. C. Dịch nội bào. D. Nước.

Câu 042. Các chất được sản xuất ở lưới nội chất sẽ được hoàn thiện sản phẩm ở: A. Ty thể B. Peroxysome C. Lysosome D. Bộ máy Golgi Câu 043. Triệu chứng của người bị hội chứng Down là:

A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển.

B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo.

C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ

D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân

Câu 044. Bệnh di truyền không liên quan đến tuổi của người mẹ là

A. Hội chứng Down. B. Hội chứng Edwards. C. Hội chứng 5p-. D. Hội chứng Patau.

Câu 045. Hiện tượng thoái hoá mã di truyền là hiện tượng:

A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều acid amin.

B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.

C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.

D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một acid amin

Câu 046. Mất đoạn nhánh dài ở NST số 22 có kiểu Karyotype

A. 46, XX(XY), 22q- B. 46, XX, -22p C. 45, XX(XY), -22 D. 45, XX, 22q-

Câu 047. Thành phần cấu tạo của một mononucleotide gồm có :

A. Base nitrogen, đường pentose, acid phosphoric.

B. Base nitrogen và acid phosphoric.

C. Base nitrogen và đường ribose.

D. Base nitrogen và đường pentose.

Câu 048. Chức năng của protein B trong sao chép DNA:

A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép

B. Làm căng mạch

C. Tham gia tách mạch tạo chẻ 3 sao chép

D. Tháo xoắn DNA

Câu 049. Đoạn Okazaki là:

A. Đoạn DNA được tổng hợp trên khuôn là mạch nhanh của DNA

B. Một phân tử RNA thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.

C. Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên mạch chậm của DNA

D. Các đoạn rRNA được tổng hợp từ các gen của nhân con.

Câu 050. Chức năng của bộ máy Golgi:

A. Nhận và chế biến các chất có nguồn gốc từ mạng lưới nội chất.

B. Tổng hợp các protein . C. Tổng hợp lipid. D. Tổng hợp ATP.

Câu 051. Quá trình sao chép DNA là:

A. Tạo ra mRNA

B. Tạo ra 1 phân tử DNA từ mạch khuôn DNA

C. Tạo ra 2 phân tử DNA giống hệt DNA mẹ

D. Ghi lại các trình tự DNA của bộ gen vào hồ sơ

Câu 052. Trong kì trung gian, tế bào sẽ không:

A. Tổng hợp DNA. B. Tổng hợp protein. C. Nhân đôi NST. D. Phân li NST về 2 tế bào con.

Câu 053. Trong quá trình nguyên phân ở tế bào eukaryote, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc xảy ra ở kỳ nào

A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối

Câu 054. Ở kỳ đầu của nguyên phân của một loại tế bào, người ta đếm được 48 chromatide. Bộ NST lưỡng bội của loài này là

A. 24 B. 48 C. 12 D. 8

Câu 055. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có

A. 46 NST đơn B. 92 NST kép C. 46 cromatid D. 92 tâm động

Câu 056. Tinh bào II mang bộ nhiễm sắc thể: A. 2n lưỡng bội kép B. 2n lưỡng bội C. n đơn bội D. n đơn bội kép
Câu 057. Promoter là:

A. Điểm khởi sự sao chép DNA

B. Trình tự khởi động phiên mã

C. Điểm khởi sự dịch mã

D. Đơn vị sao chép DNA

Câu 058. Noãn bào II mang bộ nhiễm sắc thể:

A. 2n lưỡng bội kép B. 2n lưỡng bội

C. n đơn bội D. n đơn bội kép

Câu 059. Cấu trúc của một Nucleosome gồm

A. 146 cặp base quấn quanh 8 phân tử Protein Histon

B. 146 base quấn quanh 8 phân tử Protein Histon

C. 146 cặp base quấn quanh 6 phân tử Protein Histon

D. 146 base quấn quanh phân tử Protein Histon

Câu 060. Vật chất được tổng hợp ở lưới nội chất vào bộ máy Golgi qua:

A. Miền trans B. Miền trung gian C. Miền Cis D. Không câu nào đúng

Câu 061. Nhóm sinh vật không có khả năng quang hợp là: A. Thực vật. B. Động vật. C. Nấm. D. Động vật và nấm.

Câu 062. Mô dùng làm tiêu bản nhiễm sắc thể phải là:

A. Những mô có nhiều tế bào đang phân chia.

B. Những mô có nhiều tế bào không còn khả năng phân chia.

C. Những mô có ít tế bào đang phân chia.

D. Tất cả các mô của cơ thể.

Câu 063. Giảm phân là

A. Là hình thức phân bào diễn ra ở tế bào sinh dục chín

B. Là quá trình gồm 2 lần phân bào liên tiếp, NST nhân đôi 2 lần

C. Là hình thức phân bào của các tế bào sinh dưỡng (soma)

D. Là hình thức sinh sản của tế bào sinh sản vô tính

Câu 064. Hội chứng Patau có kiểu Karyotype là:

A. 47,XX(XY),+13 B. 47,XX(XY),+18

C. 45,XO D. 47,XXY

Câu 065. Thành phần hóa học quan trọng nhất của NST là:

A. Deoxyribonucleoproteit

B. Ribonucleoproteit

C. Histon và protamin D. Protein phi histone

Câu 066. Cấu trúc nào sau đây không chứa DNA:

A. Ribosome. B. Nhân. C. Ty thể. D. Lục lạp.

Câu 067. Trong tế bào người, bào quan có vai trò tương tự như chức năng gan là:

A. Bộ máy Golgi

B. Lưới nội chất trơn

C. Ty thể

D. Trung thể

Câu 068. Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật là: A. Nhân. B. Nhân và lục lạp. C. Nhân và ti thể. D. Nhân, ti thể và lục lạp. Câu 069. Quá trình nguyên phân thoi vô sắc được hình thành tại: A. Kỳ đầu . B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ cuối .

Câu 070. Những bào quan có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật là:

A. Ty thể, Ribosome, không bào, lượi nội chất và bộ máy Golgi

B. Lục lạp, Ribosome, không bào, lưới nội chất, bộ máy Golgi

C. Ty thể, Ribosome, Glyoxysome, lưới nội chất, trung thể

D. Ty thể, lục lạp, không bào, peroxisome, bộ máy Golgi