HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
4Al+3O2----to--->2Al2O3
Al2O3 +3H2SO4----->Al2(SO4)3+3H2O
Al2(SO4)3+3BaCl2------>2AlCl3+3BaSO4
2AlCl3+3Ca(OH)2---->2Al(OH)3+3CaCl2
Al(OH)3+3HNO3---->Al(NO3)3+3H2O
2Al(NO3)3+3Mg----->3Mg(NO3)2+2Al
2Al+3H2SO4------->Al2(SO4)3+3H2
Al2(SO4)3+3Ca(OH)2------>2Al(OH)3+3CaSO4
2Al(OH)3-----to----->Al2O3+3H2O
2Al2O3----\(\dfrac{t^o}{criolit}\)---->4Al+3O2
2Al+2H2O+2NaOH------>2NaAlO2+3H2
Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự
-Nhúng quỳ tím vào từ mẫu thử
+Mẫu thử làm quỳ tím chuyển đỏ là HCl
+Mẫu thử làm quỳ tím chuyển xanh là KOH
+Mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu là Na2SO4,AgNO3
-Nhỏ dung dịch HCl vào từng mẫu thử còn lại
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa là AgNO3
+Mẫu thử không có hiện tượng là Na2SO4
PTHH AgNO3+HCl------>AgCl↓+HNO3
Các biện pháp bảo vệ kim loại
-Cách li kim loại với môi trường
-Tạo hợp kim bền
-Để kim loại ở nơi sạch sẽ khô ráo
-Thụ động bằng các dung dịch đặc nguội
PTHH 3ZnCl2+2H3PO4----->Zn3(PO4)2+6HCl
\(n_{ZnCl_2}\)=0,3.2=0,6(mol)
Theo phương trình =>\(\dfrac{1}{3}n_{ZnCl_2}=n_{Zn_3\left(PO_4\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
=>\(m_{Zn_3\left(PO_4\right)_2}\)=0,2.385=77(g)
Theo phương trình =>\(2n_{ZnCl_2}=n_{HCl}=1,2\left(mol\right)\)
=>\(C_{M_{HCl}}\)=\(\dfrac{1,2}{0,2+0,3}=2,4M\)
Đặt nFe(pứ)=a(mol)
PTHH Fe +CuSO4------>FeSO4+Cu
Theo phương trình =>nFe=nCu=a(mol)
mđinh sắt tăng=mcu-mFe=64a-56a=0,2(g)
=>a=0,025(mol)
=>mFe(pứ)=0,025.56=1,4(g)
mCu=0,025.64=1,6(g)
nA=\(\dfrac{11,5}{A}\)(mol)
PTHH 2A+Cl2----->2ACl
Theo phương trình =>nACl=nA=\(\dfrac{11,5}{A}\)(mol)
=>mACl=\(\dfrac{11,5}{A}.\left(A+35,5\right)=29,25\)(g)
=>A=23(Na)
Kim loại A là Natri
C
A là Ca(OH)2
B là CaCl2
C là Ca(NO3)2
D là Ca(HCO3)2
(1)CaCO3 ------to---->CaO +CO2
(2)CaO +H2O ----->Ca(OH)2
(3)Ca(OH)2 +2HCl ----->CaCl2 +2H2O
(4)CaCl2 +2AgNO3 ------>Ca(NO3)2 +2AgCl↓
(5)Ca(NO3)2 +Na2CO3------>2NaNO3 +CaCO3↓
(6)CaCO3 +2HCl----->CaCl2 +CO2↑ +H2O
(7)CaCO3 +CO2 +H2O------>Ca(HCO3)2
(8)Ca(HCO3)2 +2HNO3-------->Ca(NO3)2 +2CO2↑ +2H2O
Phương trình cuối sai rồi bạn