5.Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng.
6.Khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng bao nhiêu lần :
3.Một chiếc xe có khối lượng 2 tấn,đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì người lái xe thấy có chứớng ngại vật cách xe 20m và hãm phanh.Xe dừng lại cách chướng ngại vật 1m.Vậy độ lớn của lực hãm phanh là:
4.Một vật đc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s.Lấy g=10m/s2.Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây :
1.Ở độ cao h=20m một vật đc ném thẳng đứng lên trên với v0=10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao mà ở đó động năng bằng thế năng của vật là:
2.Lấy g=9.8m/s2.Một vật có khối lượng 2.0kg sẽ có thế năng 4.0J đối với mặt đất khi nó ở độ cao h la:
Bài 8. Cho 22g hỗn hợp Fe và Al tác dụng với dd HCL dư thu đc 17.92 lít khí (đktc).Tính khối lượng muối khan thu đc sau khi cô cạn dd sau phản ứng.?
Bài 9. Hòa tan 13g một kim loại X có hóa trị 2 vào dd H2SO4 loãng thu đc 4.48 lít khí H2 (đktc).
A.Định tên kim loại?
B.Nếu hòa tan 13g một kim loại X trên vào dd H2SO4 đặc .Tính thể tích khí SO2 thu đc (đktc) ?
Bài 5. Hòa tan 31,5g hỗn hợp Mg và Zn vào 150ml đ H2SO4 loãng dư thu đc 17,92 lít khí (đktc).
A.Tính khối lượng muối thu đc ?
B. Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng?
Bài 6.Cho 8g hỗn hợp Fe và Mg vào dd H2SO4 loãng 2M thu đc 4.48 lít (đktc).
A.Tính % khối lượng mỗi kim loại.
B.Tính khối lượng muối thu đc ?
C.Tính thể tích dd axit đã dùng?