Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 158
Số lượng câu trả lời 3
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


huy tạ

Câu 38. Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:

          A. EC2 = ED. DO                                          C. OB2 = OD. OE

          B. CD2 = OE. ED                                          D. CA = \(\dfrac{1}{2}\)EO.

Câu 39. ABC cân tại A, có góc BAC=\(30^O\)nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:

A. 1500                  B. 1650                  C. 1350                  D. 1600

 

 

 

Câu 40: Từ một điểm ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó  R bằng :

A. 15                 B. 20                 C .25               D .30

Câu 41: Cho đường tròn (O) và điểm M không nằm trên đường tròn , vẽ hai cát tuyến MAB và  MCD  . Khi đó tích MA.MB bằng :

A. MA.MB = MC .MD           B. MA.MB = OM 2 

C. MA.MB = MC2                  D. MA.MB = MD2                                 

Câu 42. Cho đường tròn(O), Tlà điểm thuộc đường tròn. Dây ABvà tiếp tuyến tại T cắt nhau tại M nằm ngoài đường tròn. Ta có

A.\(MT^2=MA.MB\)               B. \(MB^2=MA.MT\)

C. \(MA^2=MT.MB\)              D.MT=MA.MB

huy tạ

Câu 44. Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBNlà:

A. 1200                  B. 1500                  C. 2400                           D. 1050

Câu 45: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = \(R\sqrt{3}\)thì góc ở tâm AOB bằng :

A.  1200             B.  900              C.  600             D . 450

Câu 46:Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Nếu góc AOC = 1000 thì cạnh AC bằng :

A. Rsin500        B. 2Rsin1000    C. 2Rsin500     D.Rsin800

Câu 47: Tìm câu sai:

A.    Hai cung bằng nhau thỡ cú số đo bằng nhau

B.     Trong một đường trũn hai cung số đo bằng nhau  thỡ  bằng nhau

C.     Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thỡ cung lớn hơn

D.    Trong hai cung trên cùng một đường trũn, cung nào cú số đo nhỏ hơn thỡ nhỏ hơn

Câu 48: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn(O; R) cắt nhau tại  M  sao cho MA = \(R\sqrt{3}\)  . Khi đó góc ở tâm có số đo bằng :

A.300                     B. 600          C. 1200                  D . 900

Câu 49:Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết góc B = C = 600. Khi đó gócAOB có số đo là :

A . 1150          B.1180               C. 1200          D. 1500

Câu 50: Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = \(R\sqrt{2}\). Số đo góc ở tâm AOB(()  chắn cung nhỏ AB có số đo là :

A.300             B. 600                C. 900             D . 1200

Câu 51:Cho TR là tiếp tuyến của đường tròn  tâm O . Gọi S là giao điểm của OT với (O)  . Cho biết sđ SR = 670 . Số đo góc OTR bằng :

        A. 230                 B. 460                    C.670          D.1000

huy tạ

CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

Câu 1: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

A. có đỉnh nằm trên đường tròn.         

B. có đỉnh là tâm đường tròn.

C. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.

D. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.

Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

A. số đo cung nhỏ.

B. số đo nửa đường tròn.

C. hiệu giữa \(360^o\)và số đo cung nhỏ ( Có chung hai mút với cung lớn ).

D. hiệu giữa \(360^o\)và  số đo cung lớn ( Có chung hai mút với cung lớn ).

Câu 3: Trong hai cung của một đường tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn có

A.    số đo lớn hơn.

B.  số đo nhỏ hơn.

C.  số đo nhỏ hơn \(90^o\)

D.  số đo lớn hơn \(90^o\)

Câu 4: Chọn khẳng định đúng . Cho đường tròn (O) có dây ABlớn hơn dây CD khi đó

A. cung AB lớn hơn cung CD.

B. cung AB nhỏ hơn cung CD.

C. cung AB bằng cung CD.

D. cung AB bằng hai lần  cung CD.

Câu 5: Góc nội tiếp có số đo bằng

A.    số đo cung bị chắn.

B.    hai lần số đo cung bị chắn.

C.    số đo góc ở tâm cùng  chắn một cung.

D.  nửa số đo cung bị chắn.

Câu 6: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng

          A.\(90^o\)                    B. \(60^o\)                   C. \(45^O\)                   D. \(180^o\)

Câu 7: Kết luận nào sau đây đúng ?

          A.Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn số đo góc nội tiếp chắn cung đó.

          B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn số đo góc nội tiếp chắn cung đó.

          C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung  và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.

          D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo góc nội tiếp chắn cung đó.

Câu 8. Đường tròn (O)  có số đo cung AB  bằng \(140^O\) thì số đo AOB bằng

        A. \(140^O\)                  B.     \(160^O\)               C.   \(80^O\)          D.\(70^O\)

Câu 9. Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B,C  sao cho C  nằm trên cung nhỏ AB  và   góc AOC=\(45^O\), góc AOB=\(100^O\) . Số đo cung nhỏ BC  bằng

        A.   \(145^O\)                B.  \(45^O\)                   C. \(55^O\)            D.\(70^O\)

Câu 10 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?

          A.Góc có đỉnh nằm trong đường tròn gọi là góc ở tâm.

          B. Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.

          C. Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau cung lớn hơn căng dây lớn hơn.

          D. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.